montage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ montage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ montage trong Tiếng pháp.

Từ montage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự lắp ráp, lắp, sự bồng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ montage

sự lắp ráp

noun (kỹ thuật) sự lắp, sự ráp, sự lắp ráp)

lắp

noun

La production a été centralisée dans les usines de montage.
Sản xuất đã được tập trung bởi các nhà máy lắp ráp

sự bồng lên

noun

Xem thêm ví dụ

Une application de montage pourra ainsi modifier votre vidéo et la mettre en ligne sur votre chaîne YouTube, de la même façon qu'une application de planification d'événements pourra créer des événements dans Google Agenda, avec votre autorisation.
Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép.
En étudiant cet endroiten particulier à cette époque-là, ce qui est arrivé avant le brusque réchauffement, les rivières ont creusé une voie des montages à la mer, quelque chose comparable au bassin amazonien déjà cité.
Chúng tôi đã nghiên cứu địa điểm đó cách đây không lâu, nếu ta nhìn vào các sự kiện trước sự biến đổi khí hậu khi ấy, đó là một con sông có dòng chảy bám theo vách núi và hướng ra biển, chúng giống những gì tôi đã cho bạn thấy ở lưu vực sông Amazon.
Alfred Hitchcock lui confie alors le montage de L'Homme qui en savait trop (The Man Who Knew Too Much) en 1934,.
Alfred Hitchcock tiếp tục thành công với bộ phim The Man Who Knew Too Much (1934), sau đó được làm lại vào năm 1956.
Par exemple, le coeur d'activité de Toyota Production Systems réside dans Heijunka, la fabrication des différents modèles de voitures sur une seule chaîne de montage.
Ví dụ như trung tâm của TPS, Toyota Production System, ở Heijunka, đây là nơi chế tạo nhiều mẫu xe hơi khác nhau trên một dây chuyền duy nhất.
Remarque : Si vos vidéos 3D ne possèdent pas de métadonnées 3D, vous pouvez les ajouter grâce à un logiciel de montage vidéo, comme Sony Vegas Pro ou GoPro Studio, ou bien en utilisant l'outil FFmpeg.
Lưu ý: Nếu video 3D của bạn không có siêu dữ liệu 3D, bạn có thể thêm siêu dữ liệu bằng cách sử dụng phần mềm chỉnh sửa video yêu thích như Sony Vegas Pro hoặc GoPro Studio hoặc sử dụng công cụ FFmpeg.
Point de montage (/mnt/floppy) &
Điểm lắp (/mnt/floppy
Je voudrais vous parler de projets que nous avons dû abandonner en salle de montage, mais aussi de certaines idées qui n'ont pas seulement survécues au processus, mais qui en ont été renforcées.
Tôi muốn trình bày với các bạn một vài dự án mà chúng tôi bỏ dở với những công đoạn không hoàn thiện, một vài trong số đó rất đáng giá ít ra là cho tới lúc này, những dự án đó không chỉ vượt qua được khó khăn mà còn được tăng tốc sau những thời điểm khủng hoảng.
J'ai travaillé avec des cinéastes sur un documentaire long métrage sur les myxomycètes et je mets l'accent sur long métrage, qui en est à la dernière étape du montage et sortira sur vos écrans très bientôt.
Tôi đang làm việc với những nhà làm phim về một bộ phim tài liệu dài về nấm nhầy, và tôi đang bị áp lực bởi độ dài của phim khi đang trong những bước cuối cùng của việc biên tập và sẽ được chiếu trên màn ảnh rộng rất sớm thôi.
Elle n'est pas proposée pour celles qui ont été coupées dans l'application de montage de vidéos.
Các sự kiện trực tiếp được cắt trong trình chỉnh sửa video sẽ không có tính năng này.
Pour le montage des bûches, je préfère la méthode inversée.
Là một kiến trúc sư, tôi thích phương pháp đảo ngược.
La production a été centralisée dans les usines de montage.
Sản xuất đã được tập trung bởi các nhà máy lắp ráp
Le film a connu deux montages.
Bộ phim sử dụng hai bản nhạc nền.
Point de montage
Sổ tay máy ảnh
Dans une scène coupée au montage, elle lui dit que son orientation sexuelle ne change rien entre eux.
Trong một cảnh bị xóa, cô nói với Aaron rằng việc anh là người đồng tính không làm thay đổi điều gì giữa họ cả.
Vous pouvez ajouter des éléments en appliquant un modèle ou en sélectionnant + Élément sur la ligne des écrans de fin dans l'application de montage.
Bạn có thể thêm các phần tử bằng cách áp dụng một mẫu hoặc bằng cách chọn + Phần tử trên hàng màn hình kết thúc trong Trình chỉnh sửa.
Finalement, 175 minutes, réparties en 90 morceaux, de musique ont été enregistrées, bien que près d'une heure d'enregistrement a été écartée, modifiée ou réenregistrée au fur et à mesure de l'avancement du montage.
90 bản nhạc hòa tấu thu được tổng cộng 175 phút, mặc dù gần một tiếng đồng hồ trong số đó bị loại bỏ, sửa đổi, hoặc phải thu âm lại do các đoạn phim bị Abrams biên tập lại.
Ce sont des montages et ces montages sont effectués par un groupe de professionnels, par des coiffeurs, des maquilleurs, des photographes et des stylistes plus tous leurs assistants, la pré-production, la post-production et ils réalisent ça.
Đó là những hình ảnh được dựng lên, và nó được dựng nên bởi một nhóm các chuyên gia, những nhà tạo mẫu tóc, những chuyên gia trang điểm, nhiếp ảnh gia, và những nhà tạo phong cách và tất cả những người trợ lý của họ, khâu tiền sản xuất, và hậu sản xuất, và họ tạo nên cái này đây.
Nous avons alors achevé le film et avons fait le montage parce que nous devions repartir.
sau đó chúng tôi kết hợp các thước phim và tập trung lại vì chúng tôi phải đi trở lại.
Van der Werve a réalisé un montage vidéo accéléré de ces 24 heures en 9 minutes.
Van der Werve đã rút gọn thời gian 24 giờ còn 9 phút.
Les responsabilités de Kurosawa augmentent, et son travail va de l'élaboration des scènes et du développement du film aux repérages des lieux de tournage, en passant par la finition du scénario, les répétitions, l'éclairage, le doublage, le montage et la direction de la seconde équipe.
Những trách nhiệm của Kurosawa trong xưởng phim tiếp tục tăng lên, ông làm đủ mọi công việc khác nhau từ xây dựng bối cảnh và phát triển phim cho tới tìm kiếm địa điểm, chỉnh sửa kịch bản lần cuối, diễn tập, điều chỉnh ánh sáng, lồng tiếng, biên tập và chỉ đạo diễn xuất thứ hai.
Ses cours, ça n'était que des montages ! ».
Các thứ lớp, sự tình kính trình lên đầy đủ”.
Je ne suis même pas sûr que ce soit --- ce pourrait être un montage.
Tôi thực sự không biết liệu đây có phải -- cái này có thể đã được Photoshop.
Remarque : Les vidéos HDR ne peuvent pour l'instant pas être modifiées dans l'application de montage de YouTube.
Lưu ý: Video HDR hiện không chỉnh sửa được bằng trình chỉnh sửa web của YouTube.
Le mouvement suivant est appelé Montage.
phần tiếp theo được gọi là Montage.
L'exploitation minière en haut de la montage a inondé la route et la seule façon que Jason avait d'atteindre ce patient vivant dans cette maison et atteint de pneumoconiose est de conduire son 4x4 à contre-courant jusqu'en haut du ruisseau.
Việc khai khoáng trên đỉnh núi đã làm ngập đường đi, và cách duy nhất để Jason tới giúp bệnh nhân bị bệnh bụi phổi đang sống trong căn nhà đó là lái chiếc SUV của anh ấy đi ngược dòng suối ngập ngụa đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ montage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.