monstre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monstre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monstre trong Tiếng pháp.

Từ monstre trong Tiếng pháp có các nghĩa là khổng lồ, quái vật, quái thai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monstre

khổng lồ

adjective (thân mật) khổng lồ, to lớn)

quái vật

noun

Je vais laisser la gloire aux autres monstres.
Tớ nghĩ là lúc tớ thoát khỏi quái vật vĩ đại để trở thành quái vật khác.

quái thai

adjective

Quel genre de monstre êtes vous?
Cô là kiểu quái thai gì thế hả?

Xem thêm ví dụ

Tu n'es qu'un monstre.
Ngươi chỉ là một con quái vật không hơn không kém.
P'tit monstre, j'ai pas fini!
Này, quỷ nhỏ, ta chưa nói xong!
Les uns disent qu’Ammon est le Grand Esprit, d’autres que c’est un monstre.
Một số người cho rằng Am Môn là Vị Thần Vĩ Đại, và những người khác nói rằng ông là yêu quái.
Un autre artiste vient, peint le chef de l'armée en monstre dévorant une jeune fille dans une rivière de sang devant le char d'assaut.
Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng.
Comme dans les séries précédentes, l'histoire tourne autour de personnages jouant le jeu de cartes, Duels de Monstres, en dépit du fait que l'appellation même a été retirée du titre japonais.
Như các seri trước, seri này tập trung vào trò chơi giữa các nhân vật với các lá bài, Duel Monsters (Đấu bài quái thú), mặc dù thực tế cụm từ 'Duel Monsters' đã được loại bỏ khỏi tên của seri.
Le réalisateur Ryoo Seung-wan affirme lui que le film peut être considéré comme « réaliste » et a pour but de dépeindre « comment la guerre peut faire de l'homme un monstre », et non d'agiter le sentiment antijaponais en Corée.
Tuy nhiên, đạo diễn Ryoo Seung-wan đã khẳng định có thể xem xét bộ phim đó như thể loại "lịch sử viễn tưởng" và được mô tả là "Chiến tranh có thể làm cho con người trở thành một con quái vật như thế nào" hơn là kích động Tình cảm chống Nhật ở Hàn Quốc.
Ce ne sont que des monstres.
Chúng chỉ là đám quái dị.
Sauf que parfois, il y a bel et bien un monstre.
Nhưng vấn đề là, quái vật đôi khi lại ở đấy.
Sûrement pleine de monstres bizarres assoiffés de sang.
Có đầy quái thú khát máu đang chờ anh mất cảnh giác đấy...
T'as pas dit que j'étais qu'un monstre et une brute?
Em bảo anh là súc vật là vũ phu Chí Phèo mà?
Tu ne t'es pas beaucoup défendue quand ce monstre t'a embrassée.
Em đã không chống cự, khi tên hề ấy hôn em tối qua.
Enfin, je suis le monstre de Frankenstein.
Thực ra, về mặt kỹ thuật, tôi là quái vật của Frankenstein.
Le vice est un monstre si effrayant
Sự đồi bại là một yêu quái với diện mạo khủng khiếp
Ne traînez pas, ou les monstres vous arracheront membre après membre.
Không la cà, nếu không các người sẽ bị lũ quái xé bay tay chân.
Ultron pense qu'on est des monstres.
Ultron nghĩ chúng ta là bọn quái vật.
" Et alors que tous les autres, si la bête ou d'un navire, qui entrent dans le Golfe redoutable ( baleine ), ce monstre de la bouche, sont immédiatement perdu et englouti jusqu'à la mer se retire dans l'goujon dans une grande sécurité, et il dort. "
" Và trong khi tất cả những điều khác, cho dù con thú hoặc tàu, vào vào vịnh đáng sợ của miệng ( cá voi ) của con quái vật này, ngay lập tức bị mất và nuốt, khung sắt biển nghỉ hưu vào nó trong bảo mật tuyệt vời, và có ngủ. "
Il faudra beaucoup de main d' uvre pour programmer ce monstre.
Sẽ cần rất nhiều nhân lực để lập trình con quái thú đó.
Je ne comprends toujours pas comment tu as pu être mariée à ce monstre.
Con vẫn không hiểu sao mẹ có thể lấy tên quái vật đó.
Rachel est un monstre du DYAD.
Rachel là người của DYAD.
Donc, vous irez dans les landes, puis dans l'étang de la caverne, et tuerez le monstre dans son antre?
Vậy ngươi sẽ tới cánh đồng hoang, tới bên hồ tăm tối bên cái hang và giết ác quỷ trong hang chứ?
Je ne prétends pas bien maîtriser l'irlandais, mais dans le comté de Kerry, on les connait sous le nom de "Ainmhide na seolta", le monstre avec des voiles.
Tôi không rõ lắm về tiếng Ailen, Nhưng ở Kerry chúng thường được gọi là "Ainmhide na seolta," quái vật với những chiếc buồm.
Il est temps de rencontrer le monstre.
Đi xem con quái vật nào.
Le visage choisira un autre monstre à ramener en enfer.
Khuôn mặt thì thầm đó sẽ chọn ra một quái nhân... để kéo xuống địa ngục cùng với hắn.
Pourtant les monstres existent, non?
Nhưng quái vật vẫn tồn tại mà, chẳng phải vậy sao?
Pour un canari, un chat est un monstre.
Đối với một con chim hoàng yến, mèo là quái vật.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monstre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.