montant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ montant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ montant trong Tiếng pháp.

Từ montant trong Tiếng pháp có các nghĩa là mã, lên, duyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ montant

noun (mã (thang)

Si tes guerriers veulent les monter, qu'ils les épousent.
Nếu những kỵ của chàng muốn cưỡi họ, hãy để họ lấy họ làm vợ.

lên

verb

Je suis monté dans le mauvais train.
Tớ lên nhầm tàu.

duyên

noun

Xem thêm ví dụ

Le montant de la bourse était exactement cent fois ce que j’avais donné au mendiant, et je n’ai pas manqué de noter l’ironie de la situation.
Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó.
Lorsque vous utilisez des enchères au CPC avec des campagnes d'hôtel, vous enchérissez soit un montant fixe, soit un pourcentage de prix de la chambre.
Khi sử dụng giá thầu CPC với Chiến dịch khách sạn, bạn đặt giá thầu cố định hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá phòng.
Vous pouvez également modifier la campagne ou son montant cible, ou supprimer la collecte de fonds à tout moment.
Bạn cũng có thể chỉnh sửa chiến dịch, thay đổi số tiền mục tiêu hoặc xóa chiến dịch gây quỹ đó bất cứ lúc nào.
Lorsque vous définissez votre enchère, vous indiquez au système Google Ads le montant moyen que vous souhaitez dépenser chaque fois qu'un utilisateur installe votre application.
Khi đặt giá thầu, bạn cho Google Ads biết số tiền trung bình bạn muốn chi tiêu mỗi khi ai đó cài đặt ứng dụng của bạn.
Vous pouvez également ajuster le montant de l'enchère au niveau du groupe d'hôtels.
Bạn cũng có thể điều chỉnh số tiền giá thầu ở cấp nhóm khách sạn.
Pour pouvoir bénéficier de l'avoir de 50 €, vous devez saisir le code promotionnel dans les 14 jours suivant la création de votre compte, puis générer des clics pour un montant minimal de 25 € sur votre compte après la saisie du code.
Để nhận được tín dụng 50 đô la, bạn phải nhập khuyến mại trong vòng 14 ngày sau khi tạo tài khoản và sau đó nhận được nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong tài khoản sau khi nhập .
En faisant simplement cela, les inscriptions ont augmenté de 20%, et le nombre de personnes qui voulaient épargner, tout comme le montant qu'ils avaient l'intention de déposer sur leur compte d'épargne, a augmenté de 4%.
Bằng cách làm đơn giản đó lượng đăng ký tham gia tăng đến 20% và càng nhiều người sẵn sàng tiết kiệm hay lượng tiền họ sẵn sàng tiết kiệm tăng đến 40%
Le montant débité englobe vos frais publicitaires et les frais impayés datant des précédents cycles de facturation.
Khoản phí của bạn bao gồm cả chi phí quảng cáo cũng như bất kỳ khoản chi phí chưa thanh toán nào từ các chu kỳ thanh toán trước đó.
Grant est offensé par le montant de la paie qu’il reçoit (62).
Grant cảm thấy bị sỉ nhục về số tiền được trả cho ông (62).
Si le balayage de la broche n'est pas dans spécification le long de l'axe des Y, nous pouvons utiliser la vis moyens d'apporter des ajustements très petites pour les lectures de balayage tout en modifiant les valeurs de l'arc et de la torsion d'un montant négligeable
Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể
Votre seuil de paiement s'élève initialement à un certain montant.
Ngưỡng thanh toán của bạn ban đầu được đặt với một số tiền nhất định.
Le montant moyen se situait vers 57 dollars.
Số tiền đóng góp trung bình là khoảng 57 đô la.
Notez que nous ne serons pas en mesure de vous rembourser les montants précédemment retenus, car ces derniers sont directement reversés à l'administration fiscale, dans le cadre des taxes fédérales en vigueur aux États-Unis.
Xin lưu ý rằng chúng tôi không thể ghi có các khoản bị giữ lại trước đây cho bạn; những khoản giữ lại này được nộp trực tiếp cho IRS như thanh toán cho thuế Liên bang Hoa Kỳ của bạn.
On a pu apprécier le respect des nazis en montant dans le train.
Chúng tôi đã biết sự tôn trọng của Quốc xã các người khi lên chuyến xe này rồi.
En effet, de nombreux facteurs peuvent influer sur le montant que nous vous versons au final.
Nhiều yếu tố có thể ảnh hưởng đến số tiền được thanh toán cuối cùng cho bạn.
La Guerre d'indépendance nous a terriblement touchés, montant famille contre famille, voisin contre voisin.
Cuộc đấu tranh giành tự do tác động đến chúng tôi rất khủng khiếp. các gia đình, những người hàng xóm trở nên thù địch nhau.
C’était la puissance mondiale montante : l’Assyrie.
Đó là A-si-ri, một nước quân phiệt đang phát triển hùng mạnh.
J’ai le sentiment que certains de la génération montante et même certains adultes n’ont pas encore compris l’importance de cette réunion et du recueillement personnel lors du culte.
Tôi cảm thấy rằng một số thanh thiếu niên thuộc thế hệ đang vươn lên và ngay cả một số người lớn cũng chưa tiến đến việc hiểu biết ý nghĩa của buổi lễ này và tầm quan trọng về sự nghiêm trang và sự thờ phượng của cá nhân trong buổi lễ đó.
Parents, enseignants et autres, prenez la vague en préparant notre génération montante à être digne du service missionnaire.
Các anh chị em là các bậc cha mẹ, giáo viên, và những người khác, hãy nắm lấy cơ hội trong khi chuẩn bị cho thế hệ đang vươn lên của chúng ta được xứng đáng với việc phục vụ truyền giáo.
Ce graphique montre à quel montant les participants se sont ont arrêtés.
Trong biểu đồ này, tôi sẽ cho các bạn thấy họ dừng lại ở những tỷ lệ nào.
Personne ne doit objecter à la demande de nous unir pour nous sensibiliser davantage au bien-être et à l’avenir de nos enfants, la génération montante.
Xin đừng có ai chống lại lời khẩn nài rằng chúng ta đoàn kết để gia tăng mối quan tâm của mình đối với vấn đề an sinh và tương lai của trẻ em—là thế hệ đang vươn lên.
Le montant de vos dépenses (en USD) est désormais visible sur Google Partners (pour les badges Partenaire et les spécialisations de l'entreprise).
Bạn hiện có thể xem mức chi tiêu tối thiểu (bằng USD) mình cần đạt tới để được xét nhận cả huy hiệu Đối tác và chuyên môn của công ty trong Partners.
2:44-47 ; 4:34, 35 — Pourquoi des croyants ont- ils vendu leurs biens et distribué le montant des recettes ?
2:44-47; 4:34, 35—Tại sao những người tin Chúa đã bán và phân phát gia tài mình?
Il te versera le montant des revenus de mon troupeau.
Ổng đã đồng ý nhận cậu và chia cho cậu lợi tức từ đàn bò của tôi trong khi tôi đi.
Le montant de l'enchère par défaut de votre groupe d'annonces est appliqué à tous les mots clés du groupe d'annonces de votre nouvelle campagne.
Số tiền giá thầu mặc định của nhóm quảng cáo của bạn sẽ được áp dụng cho tất cả các từ khóa trong nhóm quảng cáo của chiến dịch mới của bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ montant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.