platine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ platine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ platine trong Tiếng pháp.

Từ platine trong Tiếng pháp có các nghĩa là platin, bạch kim, mâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ platine

platin

noun

bạch kim

noun

Des cheveux blanc platine.
Trắng, mái tóc bạch kim.

mâm

noun (mâm (ở súng kiểu xưa, ở máy in, ở kính hiển vi..)

Xem thêm ví dụ

Soyez plus malins que cet enfoiré de platine.
Vượt mặt gã khốn bạch kim đi.
Si vous considérez les autres astéroïdes, il en existe une classe de type nickel-fer qui rien que sur les marchés des métaux du groupe du platine valent quelque chose comme 20 mille milliards de dollars, à condition de pouvoir récupérer un de ces rochers.
Hãy nghĩ về những mảnh thiên thạch này, trên đó có một loại sắt niken, trong nhóm kim loại bạch kim, đáng giá cỡ 20 ngàn tỉ đô nếu bạn có thể đến đó và lấy 1 trong số những viên đá này.
Depuis Pump en 1989, Aerosmith sort deux albums no 1 multi-platines : Get a Grip en 1993 et Nine Lives en 1997.
Kể từ album 1989 Pump, Aerosmith đã phát hành 2 album triệu bản hàng đầu là Get a grip năm 1993 và Nine Lives năm 1997.
Il est trouvé dans les minerais de platine dont on l’extrait sous forme d’un métal blanc inerte particulièrement difficile à fondre.
Nó được tìm thấy trong quặng platin và thu được ở dạng tự do như là một kim loại trơ màu trắng rất khó nóng chảy.
Happy Nation est l'un de leurs premiers albums les plus rentables, certifié neuf fois disque de platine aux États-Unis.
Happy Nation/The Sign là một trong những album đầu tay bán chạy nhất mọi thời đại, được chứng nhận đĩa bạch kim chín lần ở Hoa Kỳ.
Mais l'élément est généralement trouvé combiné dans les minerais avec les autres métaux du groupe du platine dans l'Oural et dans le Nord et le sud de l'Amérique.
Nguyên tố này nói chung được tìm thấy trong các loại quặng với các kim loại khác thuộc nhóm platin trong khu vực dãy núi Ural cũng như ở Bắc và Nam Mỹ.
SK : Ou même l'idée que le téton mérite le même traitement donné par un DJ à sa platine quand il essaye de monter le volume.
SK: Hay thậm chí, ý nghĩ rằng núm vú cần được đối xử như cách DJ chà đĩa khi cố chỉnh to âm.
Des cheveux blanc platine.
Trắng, mái tóc bạch kim.
Crème de maïs sur un épi de platine.
Là Chocolate Thụy Sĩ loại 1 của 1
(Son de scratch) J'ai un crossfader, et j'ai les deux platines.
(Tiếng xước) Tôi có bộ giảm âm, và 2 bàn.
Palladium Du palladium peut être trouvé natif ou en alliage naturel avec le platine et l’or et d’autres métaux du groupe du platine dans certains placers de l'Oural, d’Australie, d’Éthiopie et d'Amérique du Nord et du sud.
Paladi có thể tìm thấy như là kim loại tự do tạo hợp kim với vàng và các kim loại khác của nhóm platin trong các trầm tích thuộc dãy núi Ural, Australia, Ethiopia, Nam và Bắc Mỹ.
Tu es né avec une cuillère en platine dans ta bouche, Queen.
Cậu được sinh ra trong nhung lụa gấm vóc, cậu Queen.
Nous allons d’abord chez Jimmy, un immigrant du Malawi qui travaille dans une des mines de platine.
Đầu tiên, chúng tôi đến thăm anh Jimmy, một người nhập cư đến từ Malawi, đang làm việc trong một mỏ bạch kim ở đây.
L'album est un grand succès commercial, il est certifié disque d'or dans quatorze pays et platine dans douze.
Album rất thành công về mặt doanh thu, nhận chứng nhận đĩa Vàng ở 14 quốc gia và Bạch kim ở 12 quốc gia.
Un autre groupe d'éléments pour les smartphones provoque des soucis écologiques similaires : ce sont les métaux comme le cuivre, l'argent, le palladium, l’aluminium, le platine, le tungstène, l'étain, le plomb, et l'or.
Một nhóm nguyên liệu khác để chế tạo điện thoại cũng đi cùng những nguy cơ tương tự là những kim loại như đồng, bạc, palladi, nhôm, bạch kim, vonfram, thiếc, chì, và vàng.
Pour réaliser ce processus, Hugh Taylor de l'université de Princeton développa un catalyseur platine sur carbone pour les trois premières étapes, tandis qu'Urey développa un catalyseur nickel-chrome pour la dernière étape.
Hugh Taylor của Princeton đã phát triển một chất xúc tác platinum trên carbon cho ba tầng đầu tiên trong khi Urey phát triển một tầng nickel-chrom oxit thành một tháp 4 tầng.
J'ai un crossfader, et j'ai les deux platines.
Tôi có bộ giảm âm, và 2 bàn.
La version originale (Partie 1) et son remix avec Wyclef Jean (Partie 2) est sorti comme le premier single du groupe dans le quatrième trimestre de 1997 et atteint la première place aux États-Unis, où il a été certifié disque de platine.
Hai phiên bản, đầu tiên là bản gốc (Phần 1) cùng bản hòa âm lại trình diễn cùng Wyclef Jean (Phần 2) đều đã được phát hành với tư cách là đĩa đơn đầu tay của nhóm và đều đứng đầu các bảng xếp hạng tại Mĩ, nơi đĩa đơn đã được chứng nhận đĩa Bạch kim.
Il est maintenant certifié 5 fois platine par la RIAA En août 1967, Ray Davies, leader des Kinks, commente chacune des chansons de l'album dans le Disc and Music Echo Magazine.
Vào tháng 8 năm 1966, Ray Davies, trưởng nhóm The Kinks, bình luận về các ca khúc của album trên tạp chí Disc and Music Echo Magazine.
Bien que le successeur de Year of the Cat, l’album platine Time Passages paru en 1978, ait été le plus grand succès commercial de Stewart, ses albums précédents, tels que Past, Present and Future paru en 1973, sont ceux qui sont le plus souvent considérés comme les meilleurs exemples de son style folk-rock historique, style auquel il est revenu sur ses plus récents albums.
Mặc dù Year of the Cat và đĩa bạch kim tiếp theo 1978 Time Passages mang lại cho Stewart những thành công thương mại lớn lao nhất, những đĩa nhạc trước đó như Past, Present and Future từ năm 1973 thường được xem là những bài hát tiêu biểu hơn cho lối nhạc folk-rock lịch sử đặc biệt của ông ta, một loại nhạc mà sau đó ông ta lại chơi trở lại trong những đĩa nhạc gần đây.
Avec presque un million d'exemplaires vendus en une semaine, Doggystyle est certifié quadruple disque de platine en 1994 et contient plusieurs singles à succès comme Who Am I (What's My Name)? et Gin and Juice.
Bán được gần một triệu bản trong tuần đầu tiên phát hành, Doggyu đã trở thành chứng nhận bạch kim tăng gấp bốn lần vào năm 1994 và sinh ra một số đĩa đơn thành công, bao gồm "Tên tôi là gì?" và "Gin & Nước ép".
Les forces armées jouent un rôle crucial dans le dénouement victorieux des conflits internationaux connus par l'empire, à commencer par l'indépendance (1822-1824), suivie par la guerre de Cisplatine (1825-1828), puis la guerre de Platine (1851-1852), la guerre uruguayenne (1864-1865) et, enfin, celle du Paraguay (1864-1870).
Lực lượng vũ trang mang tính cốt yếu đối với kết quả thắng lợi trong các xung đột quốc tế mà Đế quốc đối diện, bắt đầu bằng Chiến tranh Độc lập (1822–1824), sau đó là Chiến tranh Cisplatina (1825–1828), rồi Chiến tranh Chiến tranh Pltata (1851–1852), Chiến tranh Uruguay (1864–1865) và cuối cùng là Chiến tranh Paraguay (1864–1870).
Alors j'ai essayé de trouver ce que je pouvais utiliser ici et il y a deux semaines, j'ai une idée folle : celle d'imprimer deux platines de DJ et essayer d'y mixer de la musique.
Tôi cố nghĩ những gì mình có thể sử dụng, và vài tuần trước tôi có 1 ý tưởng điên rồ rằng mình sẽ in 2 bàn chỉnh nhạc của D.J. và thử mix 1 chút âm nhạc.
Bon Jovi sort cinq albums qui atteignent le statut de platine ou mieux et aussi atteint huit singles dans le Top 40 depuis New Jersey en 1988.
Bon jovi phát hành 5 album bán được hơn một triệu bản hoặc hơn thế và cũng giành 8 vị trí trong top 40 kể từ album 1998 New Jersey.
Il a été certifié 7 fois Platine par la BPI et vendu à plus de 12 millions d'exemplaires dans le monde, ce qui en fait le quatrième album le plus vendu au monde en 2003.
Album đến nay được chứng nhận 7 lần đĩa Bạch kim bởi BPI; và bán hơn 12 triệu bản trên toàn thế giới, có tên tại vị trí thứ tư của danh sách những album bán chạy nhất năm 2003.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ platine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.