monsieur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monsieur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monsieur trong Tiếng pháp.

Từ monsieur trong Tiếng pháp có các nghĩa là ông, ngài, me-xừ, tiên sinh, tôn ông, túc hạ, ông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monsieur

ông

pronoun noun

Je me lève du lit pour des journées avec ces bons messieurs.
Ngày làm việc với các quý ông xinh đẹp này là điều đánh thức tôi dậy cơ mà.

ngài

noun

Excusez-moi, messieurs, est-ce que vous pourriez enlever vos chaussures?
Xin lỗi ngài, nhưng tôi có thể đề nghị mọi người cởi giày ra không?

me-xừ

noun

tiên sinh

noun

tôn ông

noun

túc hạ

noun

ông

pronoun noun (Titre marquant le respect pour un homme adulte.)

Messieurs, je suis le président de la République
Các ông, tôi là Tổng thống của nền cộng hoà

Xem thêm ví dụ

-Non, monsieur!
Không, thưa sếp!
Par exemple, la langue miskito n’a pas de mots comme « monsieur » ou « madame » pour s’adresser à quelqu’un.
Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”.
Ça change une vie, monsieur.
Cuộc sống luôn thay đổi mà, thưa ngài.
Monsieur, reculez.
Lùi lại ngay.
INFIRMIER Eh bien, monsieur, ma maîtresse est la plus douce dame. -- Seigneur, Seigneur! quand " une petite chose TWAS lèvres court, - O, noble dans la ville Il ya un, l'une à Paris, qu'il aurait bien voulu jeter un couteau à bord, mais elle, bonne âme, avait autant aimé voir un crapaud, un crapaud très, tant le voir.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
Monsieur?
Thưa ông?
Monsieur, je ne suis pas en train de m'enfuir.
Bác ah, cháu không có trốn chạy đâu.
—Sous terre, monsieur le professeur.
-Thưa giáo sư, đang ở dưới đất.
Monsieur l'agent, je ne sais pas.
tôi không chắc về chuyện này.
Vous prendrez bien soin de ma famille, Monsieur?
Nhờ ngài trông nom cho gia đình tôi được không?
Monsieur, on a surpris celui-là à fouiner.
Thưa ngài, tôi bắt được tên này dò xét xung quanh.
Oh Monsieur Candie, vous ne pouvez pas imaginer ce que c'est... de ne pas entendre votre langue maternelle en quatre ans.
Monsieur Candie, anh không tưởng tượng nổi cảm giác không được nghe tiếng mẹ đẻ trong bốn năm trời đâu.
Je ne sais pas, monsieur.
Con không biết thưa thầy.
Vous parlez bien vite d’amour, monsieur!
Chẳng có gì để sợ người đang yêu mình. - Ông nói đến tình yêu nhanh quá đấy, thưa ông!
Oui Monsieur!
Xin lỗi, vâng thưa sếp.
Je n'en parlerai à personne, monsieur.
Thưa ông, tôi sẽ không nói với bất kỳ ai
Au revoir, monsieur!
Tạm biệt, sếp!
Monsieur Wolf.
Uhm... ngài Wolf?
Et vous avez utilisé cet... agent. A Monsieur M. Kruger.
Và việc sử dụng vũ khí này...
Merci, monsieur.
Cảm ơn ngài.
L’homme fit tomber ses cheveux et sa barbe et dit: «Peut-être me reconnaîtrez-vous maintenant, monsieur Gennaro.»
Người đàn ông bỏ rơi mái tóc và hàm râu giả xuống và nói: – Có lẽ bây giờ ông sẽ nhận ra ta, ông Gennero.
Monsieur Lu.
Lỗ đại nhân, mời ngồi
Monsieur Gerard est toujours en dessous.
Gerard vẫn còn ở dưới đó.
Oui, monsieur.
thưa ngài.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monsieur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.