mosquito trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mosquito trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mosquito trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mosquito trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là muỗi, con muỗi, ruồi nhuế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mosquito

muỗi

noun

Você sabia que os mosquitos têm dentes?
Bạn có biết rằng muỗi cũng có răng?

con muỗi

noun

Temo que aquele lago de milhares de mosquitos todo ano.
Ta nghĩ là cái hồ này sản xuất ra hàng ngàn con muỗi mỗi năm.

ruồi nhuế

noun

Xem thêm ví dụ

Usando a engenharia genética, esperam poder impedir que o vírus da dengue se reproduza na saliva do mosquito.
Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi.
Se esse macho tiver um gene que causa a morte das crias, as crias não sobrevivem e, em vez de termos 500 mosquitos a voar por aí, não temos nenhum.
Bây giờ nếu con đực mang gen gây ra cái chết cho những con non, vậy thì những con non sẽ không sống sót, và thay vì có khoảng 500 con muỗi bay vòng quanh, bạn sẽ chẳng thấy con nào.
De facto, os humanos odeiam tanto os mosquitos que gastamos milhões de dólares, mundialmente, para os mantêr longe de nós — desde velas de citronela a "sprays" contra insetos, até pesticidas agrícolas pesados.
Trên thực tế, con người ghét muỗi đến nỗi mà chúng ta chi tiêu hàng tỷ đô la trên toàn thế giới để giữ cho chúng tránh xa mình - từ nến sả đến bình xịt muỗi đến thuốc trừ sâu nông nghiệp hạng nặng.
• Hospede-se num local em que se possa fechar as janelas e manter os mosquitos fora
• Chọn nơi ở có thể đóng được cửa sổ và ngăn được muỗi
♫ Tu trouxeste o spray contra mosquitos?
♫ Bạn có mang theo thuốc xịt côn trùng không?
Mas é claro que o animal mais perigoso é o mosquito.
Nhưng tất nhiên loài động vật nguy hiểm nhất là muỗi.
De facto, os números depois disso ficam difíceis de contabilizar, pois já não sobram mosquitos.
Và thực tế, những con số sau đó trở nên khó đếm hơn rất nhiều, vì chẳng còn con nào sống sót.
que coam o mosquito, mas engolem o camelo: Entre os animais impuros que os israelitas conheciam, o mosquito era um dos menores e o camelo era um dos maiores.
lọc con muỗi nhưng lại nuốt con lạc đà: Muỗi là một trong những con vật nhỏ nhất, còn lạc đà là một trong những con vật lớn nhất bị xem là ô uế đối với người Y-sơ-ra-ên (Lê 11:4, 21-24).
Temo que aquele lago de milhares de mosquitos todo ano.
Ta nghĩ là cái hồ này sản xuất ra hàng ngàn con muỗi mỗi năm.
Foi nesse ano que o cirurgião do exército britânico Ronald Ross descobriu que eram os mosquitos que espalhavam a malária, não a má qualidade do ar ou miasmas, como era pensado anteriormente.
Vậy nên, bệnh sốt rét là bệnh tương đối dễ chữa.
O chamaram de 'homem mosquito" por 20 anos.
Trong suốt 20 năm ông bị gọi là "người muỗi".
Primeiro, verificámos que nem todas as espécies de mosquitos picam na mesma parte do corpo.
Đầu tiên, chúng tôi quan sát rằng không phải tất cả loài muỗi đều đốt ở cùng một bộ phận trên cơ thể.
Dirofilaria immitis, a dirofilariose ou parasita do coração do cão, é uma lombriga parasitária que é transmitida de um hospedeiro para o outro hospedeiro através das picadas de mosquitos.
Dirofilaria immitis, còn gọi là bệnh giun chỉ hoặc giun chỉ ở chó, là giun tròn ký sinh lây lan từ vật chủ này sang vật chủ khác thông qua các vết cắn của muỗi.
Vemos aqui os mosquitos à medida que voam, a serem iluminados.
Bạn thấy đó, các con muỗi được chiếu sáng khi bay.
No Brasil, onde estivemos a fazer alguns testes, o governo brasileiro construiu a sua fábrica de mosquitos, bem maior do que a nossa, e vamos usá-la para aumentar a escala no Brasil.
Và đối với Brazil, nơi chúng tôi đã làm vài cuộc thử nghiệm, chính phủ Brazil đã tự mình xây dựng cho họ một nhà máy muỗi, to hơn nhiều cái của chúng tối, và chúng tôi sẽ sử dụng nó để ứng dụng giải pháp ở toàn Brazil.
É melhor você ir pra debaixo da rede de mosquitos.
Em nên vào màn đi.
Na realidade, um só mosquito viaja cerca de 180 metros na sua vida inteira.
Thực tế một con muỗi chỉ có thể di chuyển khoảng khoảng 200 yard ( 182. 88 mét ) trong toàn bộ cuộc đời của nó.
“Calcula-se que as doenças transmitidas por mosquitos se tornem cada vez mais comuns”, visto que os mosquitos “proliferam mais depressa e picam mais quando o ar se torna mais quente. . . .
“Các chứng bệnh truyền qua muỗi được dự đoán sẽ ngày càng lây lan nhiều hơn” vì muỗi “sinh sôi nhanh hơn và chích nhiều hơn khi thời tiết ấm hơn...
O zumbido, a picadela, a comichão, o mosquito é uma das mais geralmente odiadas pragas no mundo inteiro.
Kêu vo ve, cắn , ngứa ngáy , muỗi là một trong những loài côn trùng bị ghét cay ghét đắng nhất trên thế giới.
Foi mordida de mosquito.
Nó bị muỗi cắn.
Ele usa os mosquitos para farejar sua presa.
Nó lợi dụng bọn huyết trùng để đánh hơi ra con mồi.
Os mosquitos só se alimentam de sangue para pôr ovos.
Muỗi chỉ hút máu để đẻ trứng.
O seu design e uso seguiu um por um caminho comparável ao Junkers Ju 88 da Luftwaffe e do britânico de Havilland Mosquito.
Thiết kế và cách trang bị của Pe-3 theo cách nào đó có thể so sánh với các loại máy bay như Junkers Ju 88 của Đức và De Havilland Mosquito của Anh.
As quatro pragas a serem eliminadas eram ratos, moscas, mosquitos e pardais.
Bốn loại con vật cần phải bị diệt trừ đó là chuột, ruồi, muỗi, và chim sẻ.
Claro, é época de mosquitos em Yellowstone.
Đúng rồi, đang là mùa muỗi ở khu Yellowstone.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mosquito trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.