moto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ moto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xe mô tô, mô tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moto

xe mô tô

noun

Se tirar o passeio de moto, estou bem!
Ngoài cưỡi trên một chiếc xe mô tô ăn cắp, tôi không sao!

mô tô

noun

Como sabe, fui atingido enquanto andava de moto.
Như cậu biết, tôi bị tông khi đang lái chiếc mô tô.

Xem thêm ví dụ

Como arrumou essa moto?
kiếm đâu ra chiếc xe này đấy?
Estacionou a moto bem aqui na frente.
Không kiểm tra phòng hành chính, đậu xe đằng trước.
Escolheu a moto.
Lựa cho mình một chiếc xe.
Vou economizar um pouco e Irei comprar uma moto melhor.
Ngay khi để dành được ít tiền, tao sẽ chơi một cái -tô khủng.
Sair para viajar sem nada mais que uma moto e uma mochila.
Du ngoạn Amalfi Coast với 1 chiếc mô tô và ba lô trên vai.
Aquele ao lado da moto.
Cái thằng khởm đứng cạnh xe máy ấy.
Como sabe, fui atingido enquanto andava de moto.
Như cậu biết, tôi bị tông khi đang lái chiếc mô tô.
Quando o Moto abriu em 2004, as pessoas não sabiam bem o que esperar.
Khi Moto khai trương vào năm 2004, mọi người chưa thực sự biết phải trông đợi điều gì.
Nunca pilotei uma moto.
Chưa từng lái mô tô bao giờ, xin lỗi
Anda de moto, Sr. Moore?
Sao cậu cũng chạy xe à, ngài Moore?
Se eu projetar isso, posso pensar que viverei até aos 120 anos, se não tiver nenhum acidente de moto.
Nếu tôi theo đó, tôi nghĩ tôi sẽ sống tới 120 nếu tôi ko bị đụng xe.
Sou mecânico de motos, não um herói.
Tôi sửa chữa moto, Tôi không phải 1 người hùng.
Elas pensam em carros e motos e bicicletas e os veículos que usam todos os dias.
Người ta nghĩ đến xe hơi, xe mô tô, xe đạp, và những phương tiện chúng ta vẫn dùng hằng ngày.
Ele conduz uma moto igualmente em chamas.
Một chiếc xe buýt cháy rụi.
Qual é a gíria para " moto "?
Xe đạp ngụ ý điều gì?
Um grandão, de moto.
Cao lớn, đi xe máy.
Depois de em 2015 ter competido com 2 pilotos, a Team LCR apenas participará com 1 moto em 2016.
Sau khi đưa vào hai chiếc xe ở 2015, Đội LCR trở lại với một chiếc xe đua vào năm 2016.
Sua moto está boa?
Xe của anh ổn chứ?
As motos deles são mais velozes que as nossas.
Những chiếc xe đó nhanh hơn xe của chúng ta.
Foi aí que decidi trocar as viagens de moto pelas viagens de barco.
Tôi quyết định không đi bằng xe mô- nữa mà đi bằng thuyền.
Ela tentou furar os pneus da moto dele para impedir que fosse às reuniões, e em certa ocasião ela até mesmo o seguiu no trabalho de pregação da mensagem bíblica de porta em porta, zombando enquanto ele conversava com os moradores sobre as boas novas do Reino.
Bà tìm cách chọc thủng bánh xe để anh khỏi đi nhóm họp, và thậm chí có lần bà còn đi theo chế giễu ngay lúc anh chia sẻ tin mừng Nước Trời với chủ nhà.
Eu pegarei a minha moto.
Tôi sẽ đi lấy xe.
Apesar de exaustos pelo longo dia aos solavancos na moto de neve, estamos contentes.
Dù mệt mỏi sau một ngày dài bị dằn xóc trên chiếc xe trượt tuyết, chúng tôi cảm thấy rất vui.
Não posso deixá-lo levar esta moto.
Tao không thể để mày lấy xe của nó, thằng nhãi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.