moustique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moustique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moustique trong Tiếng pháp.

Từ moustique trong Tiếng pháp có các nghĩa là muỗi, con muỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moustique

muỗi

noun

Et quand vous avez de leau stagnante, vous avez des moustiques.
Và khi bạn có nguồn nước tù, bạn có muỗi.

con muỗi

noun

Ils ont organisé un écran aérien qu'un moustique ne traverserait pas.
Mạng lưới rada dày đặc đến nỗi một con muỗi cũng không lọt qua

Xem thêm ví dụ

C'est très important parce que l'humidité et les précipitations vous indiquent si vous avez des bassins d'eau stagnante pour que les moustiques s'y reproduisent.
Điều đó rất quan trọng vì độ ẩm và lượng mưa cho biết tình trạng môi trường nước tù, đọng cho muỗi sinh sản.
Plus de 1 million de personnes dans le monde meurent chaque année de maladies transmises par les moustiques, et ça, ce ne sont que les gens.
Hơn một triệu người trên thế giới chết mỗi năm do các bệnh do muỗi gây ra , và đó là chỉ tính con người.
Grâce au génie génétique, ils espèrent pouvoir empêcher le virus de la dengue de se répliquer dans la salive des moustiques.
Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi.
On pourrait penser, n'est-ce pas, qu'avec nos connaissances scientifiques, notre monde moderne, nos meilleures villes, nos civilisations plus évoluées, nos meilleures conditions d'hygiène nos richesses, qu'on serait en mesure de contrôler les moustiques, et ainsi de réduire l'incidence de cette maladie.
Và bạn sẽ nghĩ, rằng với tất cả khoa học của chúng ta, với những tiến bộ trong xã hội chúng ta, với những thành phố hiện đại hơn, nền văn minh hiện đại hơn, vấn đề vệ sinh tốt hơn, sự giàu có, liệu những thứ đó có giúp chúng ta kiểm soát tốt hơn loài muỗi. và nhờ đó giảm thiểu loại bệnh này.
Toutefois, en raison de la libération des spécimens d'aquarium et de l'utilisation généralisée des espèces des genres Gambusia et Poecilia pour la lutte contre les moustiques, aujourd'hui les Poeciliidés peuvent être trouvés dans toutes les zones tropicales et subtropicales du monde.
Tuy nhiên, do sự phóng thích các cá thể hồ cá và việc sử dụng rộng rãi các loài của chi Poecilia và Gambusia để kiểm soát muỗi nên ngày nay họ Poeciliidae có thể được tìm thấy trong tất cả các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới trên thế giới.
Les quatre nuisibles à éliminer étaient les rats, les mouches, les moustiques et les moineaux friquets.
Bốn loại con vật cần phải bị diệt trừ đó là chuột, ruồi, muỗi, và chim sẻ.
On estime qu’il faudrait 70 millions de moustiques pour atteindre le poids d’un chameau de taille moyenne.
Người ta ước tính phải 70 triệu con ruồi mới cân nặng bằng một con lạc đà trung bình!
Et les maladies transmises par les moustiques tuent des millions de personnes chaque année.
Và các bệnh truyền qua muỗi giết chết hàng triệu người mỗi năm .
Si ce mâle porte un gène qui cause la mort des descendants, alors les descendants ne survivront pas, et au lieu d'avoir 500 moustiques qui vous tournent autour, il n'y en a pas.
Bây giờ nếu con đực mang gen gây ra cái chết cho những con non, vậy thì những con non sẽ không sống sót, và thay vì có khoảng 500 con muỗi bay vòng quanh, bạn sẽ chẳng thấy con nào.
En fait, l'homme déteste tellement les moustiques que nous dépensons des milliards de dollars dans le monde entier pour les éloigner de nous -- des bougies à la citronnelle aux sprays anti-moustiques en passant par les pesticides agricoles puissants.
Trên thực tế, con người ghét muỗi đến nỗi mà chúng ta chi tiêu hàng tỷ đô la trên toàn thế giới để giữ cho chúng tránh xa mình - từ nến sả đến bình xịt muỗi đến thuốc trừ sâu nông nghiệp hạng nặng.
Vous pouvez voter pour le taon ou peut-être la guêpe, mais pour beaucoup de gens, le pire est de loin le moustique.
Bạn có thể bỏ phiếu cho ruồi trâu hoặc có lẽ là ong bắp cày , nhưng đối với nhiều người , tên tội phạm tồi tệ nhất cho đến nay chính là muỗi .
Donc du fromage, les chiens et une pilule pour tuer les moustiques.
Vậy là phô mai, chó, và thuốc dùng để diệt muỗi.
Ce sont des endroits où les moustiques se reproduisent.
Đây là những nơi thích hợp cho loài muỗi sinh sản.
• Choisissez un logement dans lequel vous puissiez fermer les fenêtres et vous protéger des moustiques.
• Chọn nơi ở có thể đóng được cửa sổ và ngăn được muỗi
♫ As-tu emporté l'anti-moustique ?
♫ Bạn có mang theo thuốc xịt côn trùng không?
Il passe la moitié de sa vie dans le moustique à sang froid et l'autre moitié dans l'humain au sang chaud.
Nó sống nửa cuộc đời bên trong muỗi (máu lạnh) và nửa cuộc đời còn lại bên trong con người (máu nóng).
Le virus du Nil occidental, transmis à l’homme principalement par les moustiques, a été isolé pour la première fois en 1937 en Ouganda. On l’a par la suite détecté au Proche-Orient, en Asie, en Océanie et en Europe.
Siêu vi West Nile (Tây Sông Ni-lơ) chủ yếu do muỗi truyền qua người, được nhận diện lần đầu tiên vào năm 1937 ở Uganda và sau đó được tìm thấy ở Trung Đông, Châu Á, Châu Đại Dương, và Châu Âu.
Eh bien, la malaria est transmise par les moustiques.
Hiện nay, tất nhiên, sốt rét được lan truyền bởi muỗi.
Si vous êtes un variant nocif dans un endroit où vous avez une maison à l'épreuve des moustiques, alors vous êtes perdant.
Nếu bạn là một biến thể độc hại ở một nơi có nhà chống muỗi, thì bạn là một kẻ thất bại.
C'est le même moustique et la même maladie.
Nó cũng là một loại muỗi và cùng một căn bệnh.
Le moustique ainsi infecté peut alors transmettre le parasite à un autre humain.
Rồi con muỗi mang mầm bệnh này có thể truyền ký sinh trùng sang người khác
Mais bien sûr l'animal le plus dangereux est le moustique.
Nhưng tất nhiên loài động vật nguy hiểm nhất là muỗi.
Cependant, la première chose dont j'ai eu besoin c'était d'une typographie en anti-moustique parce qu'il y en avait vraiment beaucoup.
Nhưng thứ đầu tiên mà tôi cần lại là thuốc chống muỗi đốt vì có rất nhiều muỗi ở đây.
Attention aux piqûres de moustiques.
Nên tránh để côn trùng đốt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moustique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.