moustache trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moustache trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moustache trong Tiếng pháp.

Từ moustache trong Tiếng pháp có các nghĩa là râu mép, ria. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moustache

râu mép

noun (Croissance de poils sur le visage entre le nez et les lèvres supérieures.)

J'ai cru que vous aviez une moustache.
Tôi tưởng anh đang mang râu mép.

ria

noun

Avec une moustache qu'il cirera quotidiennement et de petits pieds pour la danse.
Với bộ ria cắt tỉa hằng ngày và bàn chân nhỏ để khiêu vũ.

Xem thêm ví dụ

C'est- à- dire: on commence le mois complètement rasé, on fait pousser une moustache -- pas une barbe, pas une barbichette, une moustache -- pendant les 30 jours de novembre, et ensuite nous avons convenu de nous revoir à la fin du mois, de participer à une fête à thème moustache et décerner un prix à la meilleure, et bien sûr à la pire moustache.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
Une moustache Si vous avez une moustache
Giờ chúng ta cùng nói: " Râu mép " nào
» Je l'ai regardé et je lui ai dit, « Je suis plutôt sûr que vous ne pouvez pas vous faire pousser une moustache.
Và rồi tôi nhìn anh ta, và như thể, "Tôi khá chắc là bạn không thể nuôi nổi một bộ ria mép."
Avec une moustache qu'il cirera quotidiennement et de petits pieds pour la danse.
Với bộ ria cắt tỉa hằng ngày và bàn chân nhỏ để khiêu vũ.
J'ai donné la moustache une pirouette réfléchie.
Tôi cho ria mép xoay chu đáo.
Les moustaches du chat
Chức năng của ria mèo
L’homme a du gel dans les cheveux et une moustache à la Clark Gable au-dessus de lèvres épaisses.
Ông ta tóc chải gôm và có bộ ria Clark Gable[135] trên đôi môi dày.
Si vous avez une moustache
Nếu cậu có một bộ ria mép
Nous ne l'avons pas planifiée et nous n'avons pas tordu nos moustaches à la Machiavel, mais nous l'avons fait
Chúng ta không dự định làm thế chúng ta không định hành động nham hiểm nhưng chúng ta đã gây chiến.
Mais tu n'as pas de moustache.
Nhưng anh đâu có râu.
Je t'aime bien, M. Moustaches.
Tôi thích anh, ngài Whiskers.
(Rires) En fait, je suis un agriculteur de la moustache.
(Tiếng cười) Thực chất, tôi là một gã trồng ria mép.
Tu n'as plus de moustache.
Anh không có ria mép.
Les hommes en particulier ont les muscles qui se figent, en plus de l' assèchement de la peau... c' est comme s' ils portaient une très longue moustache, donc nous les rasons minutieusement
Nam giới có độ co ngót đặt biệt về các cơ và da khô, họ có ria mép dài, vì thế chúng tôi cạo kỹ lưỡng
Enlevez ces moustaches, messieurs.
Thôi mà, quý vị, làm ơn gỡ mấy bộ râu đó ra di.
(Rires) Et puis très vite, j'ai commencé à sous-estimer la pilosité de ma moustache, et elle est devenue beaucoup trop grande.
Nhưng sau đó rất nhanh chóng, Tôi bắt đầu đánh giá thấp khả năng phát triển của bộ ria và nó đã quá lớn.
La Loutre géante possède des moustaches (vibrisses) très sensibles qui lui permettent de détecter des changements au niveau de la pression de l'eau et des courants, l'aidant à repérer ses proies.
Những chiếc râu mép rất nhạy của rái cá lớn cho phép chúng có thể nhận biết những thay đổi về áp lực và dòng chảy của nước, giúp chúng xác định con mồi..
Nous avons insisté, et nous avons trouvé 450 gars qui se sont fait pousser la moustache et ensemble nous avons ramassé 54 000 dollars, et nous avons donné jusqu'au dernier centime à la Fondation pour le Cancer de la Prostate australienne, ce qui a représenté à l'époque le don unique le plus important qu'ils ont jamais reçu.
Và chúng tôi đã rất kiên trì, và kêu gọi được 450 người nuôi ria mép, cùng nhau chúng tôi vận động được 54, 000 đôla, và chúng tôi đã quyên hết từng đồng cho tổ chức Ung thư tuyến tiền liệt của Úc vào thời điểm bấy giờ đó là món tiền quyên tặng lớn nhất mà họ từng nhận được.
" Je préfère les garder sur, " dit- il avec emphase, et elle a remarqué qu'il portait des grands lunettes bleues avec des feux de côté, et avait un buisson côte moustaches sur son collet que les cachait entièrement ses joues et le visage.
" Tôi muốn giữ chúng trên ", ông nói với sự nhấn mạnh, và cô nhận thấy rằng ông mặc lớn kính màu xanh với sidelights, và có một bụi cây bên râu ria trên cổ áo lông của mình rằng hoàn toàn giấu má và khuôn mặt của mình.
Il avait une raie sur le côté et une moustache soignée.
Ông để ngôi bên và có một bộ ria mép gọn gàng.
C'est très intéressant qu'avec des efforts, vous arrivez à trouver un moyen de financer une organisation qui collecte des fonds, construite sur la culture de la moustache.
Thật là một điều thú vị khi bạn cố và cuối cùng tìm ra cách để gây quỹ cho một tổ chức gây quỹ được xây dựng dựa trên việc nuôi ria mép.
C'est un résultat merveilleux si vous pensez que nous faisons pousser la moustache.
Và đó là một thành tựu tuyệt vời khi bạn liên hệ nó với việc nuôi ria mép của chúng tôi.
» Et il me dit, « L'année dernière ma mère est décédée du cancer du sein au Sri Lanka, parce que nous ne pouvions pas lui payer les bons traitements », et il a continué, « Cette moustache est un hommage à ma mère.
Ông tiếp lời, "Năm ngoái, mẹ tôi qua đời vì bệnh ung thư vú ở Sri Lanka, bởi vì chúng tôi không đủ khả năng chi trả cho điều trị thích hợp cho bà. " và ông nói, "Ria mép này là sự tưởng nhớ của tôi đến mẹ mình."
Il pariait ses moustaches que le gouvernement mentait.
Ổng đánh cá bộ ria mình là chính phủ đang nói dối.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moustache trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.