mouton trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mouton trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mouton trong Tiếng pháp.
Từ mouton trong Tiếng pháp có các nghĩa là cừu, con cừu, da cừu, Cừu nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mouton
cừunoun (Mammifère herbivore.) Un chien de berger pousse un troupeau de moutons au pâturage. Con chó chăn cừu lùa đàn cừu vào bãi chăn thả. |
con cừunoun Dessine-moi un mouton ! Xin vẽ hộ tôi một con cừu... |
da cừunoun Elle était couchée sur une peau de mouton toute la journée, jour après jour. Nó nằm suốt ngày trên một tấm chăn làm bằng da cừu. |
Cừu nhà
|
Xem thêm ví dụ
Intestins de mouton. Ruột cừu. |
Tes moutons sont partout. Cừu của anh ở khắp nơi. |
C'est de la permaculture, pour ceux qui parmi vous cela dit quelque chose, telle que les vaches et les porcs et les moutons et les dindons et les -- les -- quoi d'autre, qu'y a- t- il d'autre? Nó chính là canh tác vĩnh viễn, chắc vài bạn biết về điều này chúng bao gồm: bò sữa, heo, cừu và gà tây, và... ông ấy còn có gì nữa nào? |
J'ai donc réservé un vol pour Boston en 1995, à 19 ans, et j'étais assurément le mouton noir de cette course. Vì vậy, tôi tự mình đặt vé bay đến Boston vào năm '95, lúc tôi 19 tuổi, và chắc chắn là lính mới trong cuộc đua. |
Quand on observe bien la situation, notre système d'éducation actuel est davantage concentré sur la création d'excellents moutons, comme les appelle l'ancien professeur de Yale, Deresiewicz, des jeunes gens, intelligents et ambitieux, bien qu'un peu frileux devant les risques, timides et sans but, et parfois, imbus d'eux-mêmes. Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn. |
Et juxtaposée à la grille vous pouvez vous en passant la souris sur chaque mouton, l'humanité derrière cet immense processus mécanique. và bỏ chúng lên cái lưới này bạn thấy đấy, bằng cách cuộn qua từng cái một, Cái nhân tính đằng sau cái quá trình hoàn toàn máy móc này |
Pour les proies de taille moyenne comme le chevreuil ou le mouton, les loups attaquent à la gorge, ce qui endommage les terminaisons nerveuses et l'artère carotide et provoque la mort de l'animal entre quelques secondes et une minute après la morsure. Với con mồi cỡ trung như hoẵng hoặc cừu, sói sẽ giết bằng cách cắn vào cổ họng, cắt đứt các dây thần kinh và động mạch cảnh, làm cho con vật chết trong vòng vài giây đến một phút. |
Il a laissé David, le plus jeune, surveiller les moutons. Đa-vít, con trai út, đã phải trông nom bầy chiên. |
Depuis fort longtemps, la tonte des moutons faisait partie des travaux du calendrier agricole. — Genèse 31:19 ; 38:13 ; 1 Samuel 25:4, 11. Thời xưa, hớt lông cừu là công việc mà người ta phải làm trong năm.—Sáng-thế Ký 31:19; 38:13; 1 Sa-mu-ên 25:4, 11. |
23 Vous pouvez présenter comme offrande volontaire un taureau ou un mouton ayant un membre trop long ou trop court ; mais pour une offrande liée à un vœu, il ne sera pas approuvé. 23 Ngươi có thể dâng một con bò đực hoặc cừu có một chân dài hoặc ngắn làm lễ vật tự nguyện, nhưng nó sẽ không được chấp nhận làm lễ vật hứa nguyện. |
Comme tu dis, on peut être pendu pour un mouton. Anh cũng từng nói, anh có thể bị treo cổ bởi một con cừu cũng như bởi một con dê. |
* Pendant la journée, le berger sortait les moutons pour les faire paître et boire (voir Psaumes 23:1-2) et il les ramenait à la bergerie à la nuit tombée. * Một người chăn chiên dẫn chiên của mình đi tìm thức ăn và nước ban ngày (xin xem Thi Thiên 23:1–2) và trở lại chuồng chiên vào ban đêm. |
Aujourd’hui, peu d’anciens savent par expérience en quoi consiste garder des moutons. Ngày nay, ít trưởng lão có kinh nghiệm trực tiếp trong việc chăn chiên theo nghĩa đen. |
3 Dites à toute la communauté d’Israël : “Le dixième jour de ce mois, chacun se procurera un mouton+ pour sa famille*, un mouton par maison. + 3 Hãy nói với toàn thể dân Y-sơ-ra-ên rằng: ‘Vào ngày mùng mười của tháng này, mỗi người phải đem một con cừu+ về cho người thân mình, mỗi nhà một con. |
Lorsque David apparaît dans le récit biblique, il est un jeune berger chargé de surveiller les moutons de son père. Kinh Thánh giới thiệu về Đa-vít từ khi còn là một em thiếu niên, có nhiệm vụ chăn bầy chiên (cừu) của cha. |
24 Il entra chez le roi et lui dit : « Ô roi, je suis en train de faire tondre mes moutons. + 24 Áp-sa-lôm vào gặp vua và thưa: “Tôi tớ ngài đang xén lông cừu. |
Le mouton Shetland est l'une des races britanniques les moins nombreuses. Cừu Shetland là một trong những giống của Anh nhỏ nhất. |
Et comme vous pouvez le voir, parmis les premiers passagers de train étaient des porcs et des moutons. Như bạn thấy đấy, một số hành khách đi tàu đầu tiên chính là lợn và cừu. |
26 Avec cet argent, tu pourras acheter tout ce dont tu auras envie : bovins, moutons, chèvres, vin et autres boissons alcoolisées, et tout ce qui te plaira* ; et tu mangeras là devant Jéhovah ton Dieu et tu te réjouiras, toi et ta famille*+. 26 Sau đó, anh em có thể dùng số tiền ấy để mua bất cứ điều gì mình muốn, như bò, cừu, dê, rượu, các thức uống có cồn khác và bất cứ thứ gì mình thích; anh em sẽ ăn tại đó, trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em, và vui hưởng với cả nhà mình. |
Il n'aura jamais pu l'attacher au mouton. Chú sẽ chẳng bao giờ cột được cái rọ vào mồm con cừu. |
” Ils firent tout ce qui était en leur pouvoir pour subvenir aux besoins du peuple en proposant à David et à ses hommes des lits, du blé, de l’orge, de la farine, du grain rôti, des fèves, des lentilles, du miel, du beurre, des moutons, etc. — 2 Samuel 17:27-29. Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29. |
“ Ils ont été lapidés, ils ont été éprouvés, ils ont été sciés en deux, ils sont morts tués par l’épée, ils sont allés çà et là vêtus de peaux de moutons, de peaux de chèvres, alors qu’ils étaient dans le besoin, dans la tribulation, en butte aux mauvais traitements. “Họ đã bị ném đá, tra-tấn, cưa-xẻ; bị giết bằng lưỡi gươm; lưu-lạc rày đây mai đó, mặc những da chiên da dê, bị thiếu-thốn mọi đường, bị hà-hiếp, ngược-đãi”. |
Tu crois qu’ils vont aller dans l’enclos aux moutons ? Anh nghĩ là chúng có vào nổi trong sân thả cừu không? |
S’il te plaît, fais en sorte que seule la peau de mouton soit sèche et qu’il y ait de la rosée partout sur le sol. Xin khiến bộ lông khô ráo, còn khắp đất xung quanh đọng sương”. |
16 Lors d’un sacrifice de communion, toute la graisse revenait à Jéhovah : on faisait fumer sur l’autel la graisse des intestins, les rognons, le tissu annexe qui est sur le foie, les lombes et, dans le cas d’un mouton, la queue grasse (Lévitique 3:3-16). 16 Khi dâng của-lễ thù ân, tất cả mỡ—phần chung quanh ruột, thận và phần phụ trên gan, phần lưng cũng như đuôi chiên đầy mỡ—được dâng cho Đức Giê-hô-va bằng cách thiêu trên bàn thờ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mouton trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mouton
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.