moustiquaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moustiquaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moustiquaire trong Tiếng pháp.

Từ moustiquaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là màn, mùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moustiquaire

màn

noun (màn (chống muỗi)

Pour les maladies contagieuses, ça serait des centres de soins et des moustiquaires.
Bệnh dịch, có thể là cơ sở khám chữa bệnh hoặc màn chống muỗi.

mùng

noun

Ensuite arriva la toile moustiquaire.
Gần đây, chúng ta có mùng chống muỗi.

Xem thêm ví dụ

Dans le long terme, les gens qui ont eu des moustiquaires gratuitement, un an plus tard, nous leur avons donné l'option d'acheter une moustiquaire à 2 dollars.
Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$.
Et pourtant, seulement un quart des enfants à risque dorment sous une moustiquaire.
Vấn đề là chỉ có 1/ 4 số trẻ có nguy cơ ngủ trong màn.
Va te mettre sous la moustiquaire.
Em nên vào màn đi.
Les gens pouvaient aller dans les pharmacies locales avec leur coupon et avoir leur moustiquaire.
Người dân với phiếu này có thể mua màn ở các hiệu thuốc tại địa phương.
Donc, les gens ne s'habituent pas aux dons: ils s'habituent aux moustiquaires.
Như vậy, ng dân ko quen với việc được nhận miễn phí, họ quen với việc sử dụng màn.
Des moustiquaires imprégnées d’insecticide reviennent moins cher qu’une consultation ou qu’une hospitalisation.
Mùng tẩm thuốc diệt côn trùng rẻ hơn tiền thuốc và viện phí
Pour 10 dollars, vous pouvez fabriquer et envoyer une moustiquaire traitée à l'insecticide et vous pouvez apprendre à quelqu'un à s'en servir.
Với 10$, bạn có thể sản xuất và đưa đến ng dân 1 chiếc màn đã đc tẩm thuốc chống côn trùng, và bạn có thể dạy mọi ng cách dùng loại màn đó.
Il est prêt à les fournir en moustiquaires, et autres choses.
họ sẵn sàng cung cấp đến các em những lưới ngủ và những thứ khác
“ Mon fils a dû faire un trou dans la moustiquaire d’une fenêtre pour que nous puissions sortir de la maison.
Con trai tôi phải cắt tấm cửa lưới để chúng tôi có thể chui ra ngoài và bơi lên mặt nước.
Ensuite arriva la toile moustiquaire.
Gần đây, chúng ta có mùng chống muỗi.
De plus, dormez sous une moustiquaire imprégnée de répulsif.
Việc ngủ trong màn đặc biệt chống muỗi cũng có thể bảo vệ bạn.
Et on doit faire ça même si les moustiquaires bloquent la brise, même si on doit se lever au milieu de la nuit pour se soulager, même si on doit déplacer tous ses meubles pour suspendre ce truc, même quand on vit dans une hutte ronde dans laquelle il est difficile d'installer un filet carré.
Và họ phải làm thế thậm chí khi màn cản gió mát, thậm chí họ phải thức dậy vào lúc nửa đêm và họ có thể an tâm, thậm chí, họ phải di chuyển tất cả mọi đồ đạc để mắc màn, hay ngay cả khi họ sống trong một túp lều, và việc treo màn rất khó khăn.
Les petites filles nous ont dit à travers la moustiquaire que leurs parents dormaient.
Hai đứa bé gái nói qua cánh cửa lưới rằng cha mẹ của chúng đang ngủ.
Et ils produisent 20 millions de moustiquaires qui sauvent la vie d’Africains partout dans le monde.
Họ sản xuất 20 triệu màn chống muỗi cứu trợ cho người Châu Phi trên thế giới.
Ils ne les utiliseront pas ou du moins ils ne les utiliseront pas comme moustiquaires, peut- être comme filets de pêche. "
Họ sẽ ko sử dụng chúng, hoặc ít nhất họ sẽ ko dùng chúng như những chiếc màn thực thụ, mà có thể làm lưới đánh cá. "
Les moustiquaires sont bon marché.
Màn rất rẻ.
Ils ne les utiliseront pas ou du moins ils ne les utiliseront pas comme moustiquaires, peut-être comme filets de pêche."
Họ sẽ ko sử dụng chúng, hoặc ít nhất họ sẽ ko dùng chúng như những chiếc màn thực thụ, mà có thể làm lưới đánh cá."
Dans les régions infestées par le paludisme, il est dangereux également de dormir sans moustiquaire*.
Ngủ không giăng mùng tại những vùng có bệnh sốt rét cũng nguy hiểm.
Nous pouvons envoyer des gens sur la Lune, nous pouvons voir s’il y a de la vie sur Mars -- pourquoi ne pouvons-nous pas avoir des moustiquaires à 5 dollars pour 500 millions de personnes ?
vậy tại sao lại không thể trao số tiền 5 đô la cho 500 triệu người
La pièce maîtresse de l'action actuelle<br/>est la moustiquaire de lit.
Điểm chính yếu trong nỗ lực hiện nay là việc mắc màn khi đi ngủ.
En effet, on sait grâce à des études que 20% seulement des moustiquaires de lit distribuées pour la première fois ont été effectivement utilisées.
Thực vậy, từ việc nghiên cứu, chúng tôi thấy rằng chỉ có 20% tổng số màn được phân phát, thực sự được sử dụng.
Si vous louchiez, vous pourriez voir la lune à travers l'épaisse fumée de cigarette et de gaz d'avions qui couvre toute la ville, comme une moustiquaire bloquant les anges.
Và nếu nheo mắt, bạn có thể thấy mặt trăng qua lớp khói thuốc và khí thải máy bay bao trùm toàn thành phố, như cái mùng ngăn lối đi của các thiên thần
La mère et l'enfant sont sous la moustiquaire la nuit, hors de portée des moustiques qui piquent la nuit.
Ý nghĩa của nó là khi người mẹ và trẻ em ngủ trong màn vào buổi tối, thì những con muỗi kiếm ăn đêm không thể đốt được họ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moustiquaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.