cousin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cousin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cousin trong Tiếng pháp.
Từ cousin trong Tiếng pháp có các nghĩa là anh họ, chị họ, muỗi vằn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cousin
anh họnoun (anh (em) họ, chị (em) họ) Je sais où j'ai merdé avec mon cousin Eugenio. Tôi đã biết mình làm sai điểm nào lúc chặt chân anh họ Eugenio vào lần trước. |
chị họnoun (anh (em) họ, chị (em) họ) Comme j’ai été heureuse lorsqu’une de mes cousines a bien voulu m’aider ! Tuy nhiên, tôi hết sức vui mừng khi một người chị họ đã cố gắng giúp tôi. |
muỗi vằnnoun (động vật học) muỗi culêch, muỗi vằn) |
Xem thêm ví dụ
Dans le coin du canapé il y avait un coussin, et dans le velours qui la recouvrait il y avait un trou, et sortir du trou regarda une petite tête avec une paire de yeux effrayés en elle. Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó. |
C'est mon cousin! Anh họ tôi! |
Cette jeune fille et sa cousine qui était « avancé[e] en âge4 » avaient un lien commun dans leur grossesse miraculeuse, et je peux imaginer à quel point les trois mois qu’elles ont passés ensemble ont été importants pour toutes les deux, leur permettant de parler, de se comprendre et de se soutenir mutuellement dans leur appel unique. Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ. |
Tu vas donner aux Starks notre réponse, cousin? Ngươi sẽ đưa thông điệp của chúng ta cho nhà Stark chứ, em họ? |
Il s’est avéré qu’ils étaient cousins et ne s’étaient pas vus depuis 30 ans. Hóa ra họ là anh em bạn dì, và hai người đã không gặp nhau trong 30 năm. |
Oncle, voici Mlle Kennedy, ma cousine. Chú, đây là cô. Kennedy, em gái họ của tôi. |
Observez ce placard, cousine Elizabeth. Hãy xem qua tủ quần áo, em họ Elizabeth. |
Ce que tu as arrangé avec mon cousin, c'est entre vous deux. Những thỏa thuận giữa thằng em họ tôi và anh, đó là chuyện của hai người. |
Je sais où j'ai merdé avec mon cousin Eugenio. Tôi đã biết mình làm sai điểm nào lúc chặt chân anh họ Eugenio vào lần trước. |
Thibaut Cousin, Gilles Caulier, Gérard Delafond, Nicolas TernisienEMAIL OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS |
Pourquoi tu ne m'as pas dit que tes cousins ne seraient pas là? thế nhưng cậu đã có thể nói với tớ là không có ai ở đây cả. |
De plus, leur cousine est à présent proclamatrice non baptisée, et une étude de livre se tient dans ce village. Thêm nữa, chị họ em bây giờ là người công bố chưa làm báp têm, và ở làng này có một nhóm học cuốn sách. |
Vous ne devriez pas chercher ma cousine, là? Anh không tìm em họ của em sao? |
Néanmoins, il voulait emmener son cousin Marc. Tuy nhiên, Ba-na-ba muốn mang theo Mác, anh em chú bác của ông. |
* Recherche : des filles et des fils, des sœurs et des frères, des tantes et des oncles, des cousins, des grands-parents et de vrais amis pour servir de guides et tendre une main secourable sur le chemin de l’alliance * Cần giúp đỡ: các con gái và con trai, anh chị em, cô dì chú bác, anh chị em họ, và ông bà nội, ông bà ngoại, và bạn bè chân thật phục vụ với tư cách là những người thầy và dang tay ra giúp đỡ dọc trên con đường giao ước |
Sur l'île, il rencontra et tomba amoureux de la fille de son oncle, sa cousine Marie d'Édimbourg. Ở đó, ông ngày càng gần gũi và đem lòng em con gái của người chú, tức là em họ của ông, Marie xứ Edinburgh. |
Le rat polynésien est originaire de l'Asie du Sud-Est mais il a connu une expansion majeure comme ses cousins en étant présent sur la majorité des îles de Polynésie, en Nouvelle-Zélande, aux îles Fidji et même à Hawaii. Chuột lắt bắt nguồn từ Đông Nam Á, và, giống những loài tương tự, lan rộng ra hầu hết đảo Polynesia, gồm New Zealand, đảo Phục Sinh, và Hawaii. |
Appelez votre cousin. Gọi cho em họ cô đi. |
Jérémie devait acheter un champ à son cousin, ce qui nous est relaté à partir du Jr 32 verset 6. Từ câu 6 trở đi, chúng ta thấy Giê-rê-mi được căn dặn đi mua đất của người em họ. |
Cousins. Họ hàng. |
Un de ses copains d’école a perdu récemment un jeune cousin, mort de manière accidentelle. Một trong những người bạn học của nó mới vừa mất người em họ vì tai nạn. |
Mon cousin est... protecteur. Anh họ tôi... là người luôn bảo vệ tôi. |
Victoria épousa son cousin le prince Albert de Saxe-Cobourg-Gotha en 1840. Nữ hoàng Victoria cưới người anh họ của mình, Vương công Albert của Saxe-Coburg vào tháng 2 năm 1840. |
Kara, vous pourriez envisager de faire appel à votre cousine sur celui-ci. cô nên xem xét việc gọi cho em họ cô. |
François-Xavier Duranceau, Thibaut Cousin, Amine SayEMAIL OF TRANSLATORS Phan Vĩnh Thịnh, nhóm Việt hóa KDEEMAIL OF TRANSLATORS |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cousin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cousin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.