móvil trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ móvil trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ móvil trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ móvil trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là điện thoại di động, điện thoại cầm tay, di động, Di động, di động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ móvil

điện thoại di động

noun

điện thoại cầm tay

noun

di động

adjective

Ellos no entienden cómo funcionan los teléfonos móviles.
Họ không hiểu điện thoại di động hoạt động ra sao.

Di động

adjective noun

Ellos no entienden cómo funcionan los teléfonos móviles.
Họ không hiểu điện thoại di động hoạt động ra sao.

di động

adjective noun

Ellos no entienden cómo funcionan los teléfonos móviles.
Họ không hiểu điện thoại di động hoạt động ra sao.

Xem thêm ví dụ

Toca el icono del menú [More menu icon] para acceder a Ajustes, obtener ayuda o enviarnos tus comentarios y sugerencias sobre el sitio web móvil.
Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động.
En el caso de los dispositivos móviles, la segmentación geográfica depende del modo en que se conectan los usuarios a Internet.
Việc nhắm mục tiêu theo địa lý trên thiết bị di động phụ thuộc vào cách người dùng kết nối với Internet.
(TYO: 9433) es una operadora japonesa de telecomunicaciones creada en octubre del 2000 por la fusión de DDI Corp.(Daini-Denden Inc.), KDD(Kokusai Denshin Denwa) Corp., y IDO Corp. Su sede está en el Garden Air Tower en Iidabashi, Chiyoda, Tokio. Au ofrece el servicio de telefonía móvil de KDDI.
(TYO: 9433) là một nhà điều hành viễn thông của Nhật Bản, thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 2000 qua việc sát nhập DDI Corp. (Daini-Denden Inc.), KDD (Kokusai Denshin Denwa) Corp., và IDO Corp. Công ty có trụ sở tại Garden Air Tower ở Iidabashi, Chiyoda, Tokyo.
Si utilizas una tarjeta SIM con tu Chromebook, puedes bloquearla en cualquier momento para evitar que otros usuarios consuman accidentalmente tus datos móviles.
Nếu đang sử dụng thẻ SIM với Chromebook, bạn có thể khóa thẻ bất kỳ lúc nào để ngăn người khác vô tình sử dụng hết dữ liệu di động của bạn.
Estas extensiones contribuyen a que tus anuncios destaquen y sean más atractivos para los usuarios de dispositivos móviles.
Các phần mở rộng này giúp quảng cáo của bạn nổi bật và hấp dẫn hơn với các khách hàng trên thiết bị di động.
Sigue estas instrucciones en la aplicación YouTube o en el sitio web móvil.
Hãy làm theo hướng dẫn dưới đây cho ứng dụng YouTube hoặc trang web dành cho thiết bị di động.
Te recomendamos que lo consultes con tu operador de telefonía móvil.
Bạn nên liên hệ với nhà mạng di động của mình để nắm được thông tin.
Ushahidi, el nombre significa " testigo " o " testimonio " en swahili, es una manera muy simple de tomar informes de campo, ya sea de la web o, en momentos críticos, mediante móviles y SMS, agregándola y poniéndola en un mapa.
Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ.
No se facturan las impresiones sin completar que se registran en aplicaciones móviles, el inventario de vídeo, las impresiones sin completar fuera de página ni las impresiones sin completar de solicitudes del servidor (mediante URL simples).
Lần hiển thị không thực hiện cho khoảng không quảng cáo trong ứng dụng dành cho thiết bị di động và video, số lần hiển thị nằm ngoài trang không được thực hiện, cũng như lần hiển thị không thực hiện từ yêu cầu phía máy chủ (chỉ sử dụng URL) đều không được lập hóa đơn.
Sin embargo, TDMA es ampliamente usado en combinación con FDMA o CDMA (esquemas dúplex) en sistemas de comunicaciones móviles, con el objeto de otorgar múltiples canales en el área de cobertura de una sola celda.
Tuy nhiên, trong một số hệ thống, TDMA được kết hợp với FDMA hoặc CDMA để đem lại nhiều kênh trong vùng phủ của một tế bào đơn lẻ.
Para informar mejor a la audiencia de cómo se van a utilizar los ID de publicidad de sus dispositivos, exigimos que los editores que usen IDs de publicidad para móviles cumplan los requisitos de notificación recogidos en las disposiciones acerca del remarketing de anuncios in‐app móviles de las directrices para partners de Google Ad Manager.
Để thông báo rõ hơn cho đối tượng của bạn về cách sử dụng ID quảng cáo từ thiết bị của họ, chúng tôi yêu cầu các nhà xuất bản đang sử dụng ID quảng cáo trên thiết bị di động tuân theo yêu cầu về tiết lộ trong quy định "Tiếp thị lại quảng cáo trong ứng dụng" của Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager.
Por último, recuerde que aun mejorando la velocidad y la capacidad de respuesta de su sitio web puede tener problemas debido a las conexiones de Internet y redes de telefonía móvil lentas de los usuarios.
Cuối cùng, hãy lưu ý rằng bạn có thể cải thiện tốc độ và phản hồi của trang web của riêng bạn, nhưng đôi lúc bạn có thể gặp phải các vấn đề về kết nối internet chậm của người dùng và các mạng di động chậm.
Padres, ¿somos conscientes de que los dispositivos móviles con capacidad para internet, no las computadoras, son el mayor problema?
Thưa các bậc cha mẹ, chúng ta có ý thức rằng các thiết bị di động với khả năng thu nhận Internet, chứ không phải là máy vi tính, chính là vấn đề lớn nhất không?
Estos consejos te ayudarán a redactar un anuncio para móviles eficaz:
Hãy cùng tóm tắt lại một số phương pháp hay nhất để viết một quảng cáo trên thiết bị di động thành công:
Samsung Experience fue un sistema operativo móvil personalizado basado en Android diseñado por Samsung para sus dispositivos Galaxy.
Samsung Experience là một hệ điều hành di động tùy chỉnh dựa trên Android được Samsung thiết kế cho các thiết bị Galaxy của mình.
¿Me presta el móvil, amigo?
Tôi mượn điện thoại của ông, được chứ?
Normalmente, cuando las páginas de destino para dispositivos móviles son muy rápidas, se reducen los porcentajes de abandono y de rebote de los sitios web, lo que a su vez puede aumentar las conversiones y mejorar el rendimiento global de los anuncios.
Trang đích nhanh hơn dành cho thiết bị di động thường giảm tỷ lệ thoát và bỏ qua trang web, điều này có thể tăng số lượt chuyển đổi và cải thiện hiệu quả hoạt động chung của quảng cáo.
Ahora está desarrollando no solo el Cardiopad, sino otros dispositivos médicos móviles para el tratar diferentes enfermedades.
Bây giờ anh ta đang phát triển không chỉ Cardiopad, mà những thiết bị y tế di động khác để điều trị trong những điều kiện.
VOCERA DE LA FAMILIA GRAYSON La evidencia demostrará no solo que Daniel no fue el asesino sino también que hubo otra persona en la playa esa noche con un móvil y los medios necesarios para asesinar a Tyler Barrol e incriminar a Daniel.
Chứng cứ sẽ cho thấy mà còn có kẻ khác ở bãi biển đêm hôm đó kẻ mà có cả động cơ và phương tiện để sát hại Tyler Barrol và đổ tội ác cho Daniel.
Para garantizar que se muestre en el dispositivo o en el teléfono móvil la página web de más calidad y más utilizable, Google puede cambiar el tamaño de la página y ajustar o convertir imágenes, el formato de texto o algunos aspectos de la funcionalidad de la página web.
Để đảm bảo trang web dễ sử dụng nhất và có chất lượng cao nhất được hiển thị trên điện thoại hay thiết bị di động của bạn, Google có thể định cỡ lại, điều chỉnh hay chuyển hình ảnh, định dạng văn bản và/hoặc các khía cạnh nhất định của chức năng trang web.
Una particularidad es que, para hacer una llamada a un teléfono móvil desde un teléfono fijo, primero hay que discar 15, prefijo con el cual la central interpreta que la llamada será derivada a un móvil, y su costo será considerablemente más alto.
Một điều đặc biệt là, để thực hiện cuộc gọi đến điện thoại di động từ điện thoại cố định, trước tiên bạn phải quay số 15, tiền tố để trao đổi thông báo rằng cuộc gọi sẽ được chuyển sang điện thoại di động và chi phí của nó sẽ cao hơn đáng kể.
Es posible que tengas que reiniciar el tablet para tener cobertura móvil.
Bạn có thể phải khởi động lại máy tính bảng để bắt đầu nhận dịch vụ di động.
También puedes consultar el informe "Usabilidad móvil" de Search Console47 para corregir problemas de usabilidad que afecten a tu sitio web para móviles.
Bạn cũng có thể xem Báo cáo khả năng sử dụng trên thiết bị di động của Search Console47 để khắc phục những vấn đề về khả năng sử dụng trên thiết bị di động đang ảnh hưởng đến trang web.
En este artículo se explican los distintos tipos de conversiones móviles y cómo registrarlas.
Bài viết này mô tả các loại lượt chuyển đổi khác nhau trên thiết bị di động và cách theo dõi các lượt chuyển đổi đó.
Luego, nos dimos cuenta de que había muchas organizaciones trabajando con agricultores: compañías de semillas, instituciones microfinancieras, empresas de telefonía móvil, agencias gubernamentales.
Sau đó chúng tôi nhận ra rằng đã có rất nhiều tổ chức làm việc với nông dân: như công ty giống, các tổ chức tài chính vi mô, công ty điện thoại di động, các cơ quan chính phủ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ móvil trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.