mozo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mozo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mozo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mozo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chị hầu bàn, người hầu bàn, thanh niên, 青年. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mozo

chị hầu bàn

noun

người hầu bàn

noun

thanh niên

noun

青年

noun

Xem thêm ví dụ

Unos años más tarde, Jamal tiene un empleo como mozo en un call center.
Nhiều năm sau, Jamal có được một chân phục vụ trà nước tại trung tâm điện thoại.
Buen mozo, permíteme tu firma
Đẹp trai lắm, cho tôi chữ kí nào
El mozo que los estaba domando se hirió y tuvo que marcharse a la ciudad.
Người thuần ngựa cho tôi bị thương và đã phải xuống thị trấn.
Dile al mozo de cuadra que se vaya.
Biểu cái thằng chăn ngựa dơ bẩn để cho em yên.
Me temo que se sorprenderá cuando descubra que sus deudas de juego y sus facturas de bebidas fueron pagadas por su antiguo mozo de cuadra.
Sẽ có ít nhiều ngạc nhiên, khi hắn khám phá ra nợ cờ bạc và tiền rượu của hắn được trả bởi thằng chăn ngựa của hắn.
Es mi secretario, chófer y mozo.
Anh ấy là thư ký của tôi, tài xế và người hầu.
Un mozo de cuadra y dos sirvientas intentaban huir con un caballo robado y unas copas de oro.
Binh lính bắt được tên chăn ngựa và 2 hầu gái tìm cách bỏ trốn với 1 con ngựa ăn trộm và vài chiếc cốc vàng.
Había olvidado lo buen mozo que era.
Tôi đã quên mất tôi đẹp trai thế nào.
Mozo, la cuenta!
Phục vụ, hóa đơn!
¿El mozo Marroquí del hotel?
Thằng bồi Ma Rốc trong khách sạn à?
¡ Mozo! ¡ Una más!
Pha chế cho tôi một ly nữa.
Es más divertido que escuchar a un mozo de cuadra.
Nó còn vui vẻ hơn là nghe một thằng chăn ngựa nhiều.
Ese es un tipo sumamente buen mozo, si me preguntas.
Đó là 1 tên thối tha trông khá dữ dội, nếu ông hỏi cháu.
No eres mi mozo
♪ Bạn không ấm áp và có tóc xù
“Pues clávala”, exclamó el mozo.
Người giữ ngựa ra lệnh: “Cứ đóng đinh lên nó đi.
Yo soy portero no mozo.
Tao là khuân vác không phải là'Tiểu yêu'
Ahora, este es tu maravilloso, buen mozo, hermano mayor.
Đây là anh trai tuyệt vời, đẹp trai của cháu.
Pero el mozo de cuadra...
Nhưng gã chăn ngựa...
“Necesito un par de clavos más y me llevará un tiempo sacarlos de otro lado”, le dijo al mozo.
Ông nói với người giữ ngựa: “Tôi cần thêm một hoặc hai cây đinh nữa, và sẽ mất một thời gian để đóng búa vào móng ngựa.”
¿Podemos llamar al mozo?
Mình gọi phục vụ được không?
También ha enviado a Bash para averiguar lo que realmente le pasó al mozo de cuadra herido.
Chàng ta cũng cử Bash tìm hiểu xem chuyện gì đã thực sự xảy ra với câu bé giữ ngựa đó.
Paul es el buen mozo.
Paul rất dễ thương.
—preguntó milady, cogiendo ambas manos al mozo y esforzándose en leer hasta lo más profundo de su alma.
- Milady vừa hỏi vừa nắm lấy hai bàn tay chàng và cố nhìn vào mắt để hiểu thấu tận đáy lòng chàng.
Pero el mozo no podía esperar más.
Tuy nhiên, người giữ ngựa không thể chờ đợi lâu hơn nữa.
—le pregunté, señalando los paquetes alargados que el mozo le había entregado.
Tôi hỏi chú, chỉ mấy cái gói dài mà người khuân vác đưa cho chú.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mozo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.