muchedumbre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ muchedumbre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muchedumbre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ muchedumbre trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đám đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ muchedumbre

đám đông

noun

Podría interactuar con grandes muchedumbres de distintas maneras.
Nó có thể tương tác với đám đông theo nhiều cách khác nhau.

Xem thêm ví dụ

5. a) ¿Cómo podemos determinar lo que se requiere para ser parte de la “grande muchedumbre” que será conservada con vida?
5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát?
Se reúne a una “grande muchedumbre” para supervivencia
Sự thâu góp “đám đông” để sống sót
Y también lo hace la gran muchedumbre.
đám đông vô số người cũng giống như vậy.
Incluso, si tuvieras que enfrentar a tus hijos contra un león, no habrías convocado tal muchedumbre.
Thậm chí anh thả các chàng trai đối đầu với một con sư tử, cũng không đông như thế này.
¿Qué magníficos privilegios tienen los miembros de la gran muchedumbre?
Những người thuộc đám đông nhận được ân phước đặc biệt nào?
Estas noticias se extendieron con rapidez, y pronto “se le acercaron grandes muchedumbres, teniendo consigo personas que eran cojas, mancas, ciegas, mudas, y muchas en otras condiciones, y casi se las tiraron a los pies, y él las curó”.
Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”.
Al ver las muchedumbres, se compadeció de ellas, porque estaban desolladas y desparramadas como ovejas sin pastor.
Khi Ngài thấy những đám dân đông, thì động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn.
Revelación 17:15 indica que las “muchas aguas” sobre las cuales se sienta esa ramera religiosa son los “pueblos y muchedumbres y naciones y lenguas” de quienes ella depende para conseguir apoyo, poco más o menos como la antigua Babilonia dependía de las aguas del Éufrates para su prosperidad.
Khải-huyền 17:15 cho thấy là “những dòng nước” trên đó dâm phụ ngồi tượng trưng cho “các dân-tộc, các chúng, các nước và các tiếng” mà dâm phụ muốn ủng hộ mụ, cũng như khi xưa Ba-by-lôn được phồn thịnh nhờ nước sông Ơ-phơ-rát.
Con esto presente, el esclavo fiel y discreto sigue a cargo de los ‘negocios’ del Rey, agradecido por el apoyo de los miembros devotos de la gran muchedumbre.
Ghi nhớ điều này, đầy tớ trung tín và khôn ngoan tiếp tục dẫn đầu trong việc coi sóc công việc của Vua, biết ơn về sự ủng hộ của những thành viên tận tụy thuộc đám đông.
Por lo tanto, la “gran muchedumbre” está formada por los que salen de la gran tribulación o sobreviven a ella.
Vậy đám đông “vô-số người” gồm những người ra khỏi, hoặc sống sót qua, cơn đại nạn.
□ Durante el Milenio, ¿de qué privilegios podrá participar la gran muchedumbre?
□ Trong thời kỳ Một Ngàn Năm đám đông lớn có thể tham gia trong các đặc ân nào?
... protegerá a una “gran muchedumbre” internacional de personas justas para que vivan en un nuevo mundo de paz (Revelación 7:9, 10, 13-17).
Giữ gìn một “đám đông” người công chính từ mọi nước để họ vào thế giới mới an bình.—Khải huyền 7:9, 10, 13-17.
Hubo otras dos ocasiones en que Jehová habló directamente a Jesús desde el cielo, manifestando así Su aprobación: una ocasión fue ante tres de los apóstoles de Jesús, y la otra fue ante una muchedumbre de espectadores.
Trong hai dịp khác Đức Giê-hô-va từ trời trực tiếp nói chuyện với Giê-su, bởi đó Ngài biểu lộ sự hài lòng của Ngài: một lần trước mặt ba sứ đồ của Giê-su, và một lần khác giữa đám đông người chứng kiến (Ma-thi-ơ 17:1-5; Giăng 12:28, 29).
No obstante, cuando Jesús llegó a la casa de aquel hombre, “vio a los flautistas y a la muchedumbre en ruidosa confusión” debido a que la niña ya había muerto (Mateo 9:18, 23).
Tuy nhiên, khi đến nhà ông, Chúa Giê-su “thấy những người thổi sáo và một đám đông ồn ào, huyên náo”, vì bé gái đã chết.—Ma-thi-ơ 9:18, 23.
Además, como las jóvenes estaban comprometidas con dos hombres de la ciudad, en la muchedumbre seguramente habría parientes, amigos o socios de sus futuros yernos (Génesis 19:14).
(Giu-đe 7) Ngoài ra, các con gái ông đã đính hôn với người nam trong thành, và trong đám người này có lẽ cũng có thân nhân, bạn bè, hoặc bạn làm ăn của các con rể tương lai của ông.
Además, en Revelación 7:17 se aplican estas mismas palabras a la condición bendita de la “grande muchedumbre” hoy.
Và Khải-huyền 7:17 áp dụng đúng những lời trên cho “đám đông vô-số người” được ban phước ngày nay.
Cierto, yo sabía que siempre me oyes; pero a causa de la muchedumbre que está de pie en derredor hablé, a fin de que crean que tú me has enviado”.
Tôi biết rõ rằng Cha nhậm lời tôi luôn, nhưng tôi nói vậy là vì cớ đoàn dân nầy đứng chung-quanh tôi, hầu cho họ tin rằng ấy chính Cha là Đấng đã sai tôi đến” (Giăng 11:41, 42).
17 Jesús no se limitó a buscar una muchedumbre y mandar a sus apóstoles que empezaran a hablar.
17 Chúa Giê-su không chỉ đơn giản tìm một nhóm người rồi bảo các sứ đồ đến nói chuyện với họ.
17 Aunque no se llama a la “gran muchedumbre” al servicio sacerdotal del templo como a los del resto ungido, las otras ovejas están “rindiendo [a Jehová] servicio sagrado día y noche” en el patio terrestre del templo espiritual de Dios.
17 Dù “đám đông vô số người” không được kêu gọi đến để làm thầy tế lễ trong đền thờ như những người được xức dầu còn sót lại, họ “ngày đêm hầu việc [Đức Giê-hô-va]” trong hành lang trên đất của đền thờ thiêng liêng của Ngài (Khải-huyền 7:9, 10, 15).
Como se predice en la Biblia, otras personas, una gran muchedumbre, se unirían a estos israelitas espirituales para adorar a Jehová. (Zacarías 8:23.)
Như Kinh-thánh đã tiên tri, những người khác—một đám đông vố số người—sẽ kết hợp với dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng để cùng thờ phượng Đức Giê-hô-va (Xa-cha-ri 8:23).
20 La Palabra de Dios nos garantiza que “una gran muchedumbre” saldrá “de la gran tribulación” (Revelación 7:9, 14).
20 Lời Đức Chúa Trời bảo đảm với chúng ta rằng đám đông “vô-số người” sẽ “ra khỏi cơn đại-nạn”.
11 La “gran muchedumbre” debe conservar sus “ropas” blancas sin mancharlas con mundanalidad a fin de no perder la personalidad cristiana e identificación de testigos aprobados de Jehová.
11 “Đám đông vô-số người” cần giữ “áo” mình phiếu trắng bằng cách giữ không bị vết bẩn với thế gian để khỏi mất nhân cách của người tín đồ đấng Ky-tô và mất danh là nhân-chứng được chấp nhận của Đức Giê-hô-va.
Debe protegerse a la gran muchedumbre de las otras ovejas de los que quisieran llevarlas a violar las leyes de Dios.
Đám đông các chiên khác phải được che chở để tránh khỏi những kẻ cố xúi giục họ vi phạm luật pháp Đức Chúa Trời.
Sabía de Abrahán, de su “descendencia” y de la “gran muchedumbre,” pero estos conceptos no tuvieron sentido para mí hasta que me los explicaron en lenguaje de señas (Génesis 22:15-18; Revelación [Apocalipsis] 7:9).
Tôi biết về Áp-ra-ham, “dòng dõi” của ông và “đám đông”, nhưng chỉ khi được giải thích bằng ngôn ngữ ký hiệu thì tôi mới thật sự hiểu rõ ý nghĩa những điều này (Sáng-thế Ký 22:15-18; Khải huyền 7:9).
¿Por qué se compadece Jesús de la muchedumbre que lo sigue?
Tại sao Giê-su thương xót đoàn dân đông đi theo ngài?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muchedumbre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.