muchísimo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ muchísimo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muchísimo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ muchísimo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhiều, hết sức, rất, rất nhiều, vô cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ muchísimo

nhiều

(a great deal)

hết sức

(thoroughly)

rất

(thoroughly)

rất nhiều

(a great deal)

vô cùng

(vastly)

Xem thêm ví dụ

Hay muchísimas variables, la temperatura de funcionamiento, los materiales, las diferentes dimensiones, la forma.
Có quá nhiều biến số khác nhau, nhiệt động, vật liệu, tất cả các kích thước, hình dáng.
Robert, muchísimas gracias por eso.
Robert, cảm ơn anh rất nhiều.
Si te mantienes limpio del pecado, serás muchísimo más feliz y serás bendecido.
Khi luôn luôn trong sạch và không tội lỗi, các anh chị em sẽ được hạnh phúc nhiều hơn và sẽ được phước.
Sabemos que muchísimas mujeres aún juzgan el atractivo de un hombre basado en gran parte en cuán talentoso él es en su profesión.
Chúng ta biết rằng nhiều phụ nữ vẫn đánh giá độ hấp dẫn của một người đàn ông bằng mức độ thành công của anh ta trong công việc.
Si lo es, ¿cómo se sentiría usted si alguien a quien usted respetara muchísimo le hablara de dicha manera?
Nếu quả như vậy, liệu bạn sẽ có cảm tưởng gì khi có ai đó được bạn hết sức kính trọng lại nói với bạn những lời kể trên?
Hay muchísimas personas más a quienes les encanta escuchar la verdad, y es con ellas con quienes tenemos asociación cristiana. (1 Timoteo 6:20, 21.)
Có nhiều người khác thích nghe lẽ thật, và chúng ta nên kết-hợp với những người này (I Ti-mô-thê 6:20, 21).
Toda esta información se guarda en el índice de Google, una enorme base de datos almacenada en muchísimos ordenadores.
Thông tin này được lưu trong chỉ mục của Google, một cơ sở dữ liệu khổng lồ được lưu trữ trong rất nhiều máy tính.
Ahora, si me disculpa, lo siento muchísimo pero tengo un compromiso.
Bây giờ, nếu cô xin lỗi tôi.
La quiere muchísimo y está dispuesta a hacer todo lo que esté en su mano para cuidar de ella.
Cô thương mẹ Na-ô-mi vô vàn và muốn làm mọi điều để phụng dưỡng mẹ.
La obtención del favor divino vale muchísimo más que las riquezas del mundo.
Sự bảo đảm nhận được ân huệ của Đức Chúa Trời có giá trị hơn tất cả những kho báu của thế gian rất nhiều.
Doy gracias que la Dra. Annie Simon estaba ahí y trabajó ayer muchísimo para arreglarlos.
Và cũng cám ơn bác sỹ Annie Simon đã đi cùng chúng tôi, và đã làm việc rất vất vả hôm qua để sửa chữa cánh tay.
De hacerlo, sería una total confusión porque hay muchísimas cosas allí.
Nếu chúng tôi làm thế, nó sẽ là một mớ hỗn độn bời vì có quá nhiều thứ ngoài đó
2 Jehová Dios aprecia muchísimo a sus siervos leales de edad avanzada.
2 Đức Giê-hô-va quý mến những tôi tớ cao niên trung thành của Ngài.
Especialmente si tienes hambre y tus hijos también y los hijos de tu vecinos y toda la comunidad tiene hambre, eso enoja muchísimo.
Đặc biệt là khi bạn và con của bạn đói, hàng xóm xung quanh của bạn cũng vậy thì bạn sẽ rất là dữ dằn.
Deseaba muchísimo complacer a mi padre.
Tôi muốn xấu đi để làm vui cha tôi.
6 Denton añade: “En cualquier dirección que miremos y a cualquier profundidad que busquemos hallamos una elegancia e ingeniosidad de calidad absolutamente incomparable, la cual debilita muchísimo la idea de que son el resultado de la casualidad.
6 Ông Denton tuyên bố thêm: “Bất luận nhìn nơi nào và bất luận tìm kiếm sâu xa đến đâu, chúng ta tìm thấy một sự tao nhã và khéo léo thuộc loại siêu việt, nghịch lại ý kiến cho rằng mọi sự do ngẫu nhiên mà ra.
Me satisface muchísimo que ahora haya más de sesenta mil Testigos activos allí.
Và tôi vui bội phần khi thấy hiện nay có hơn 60.000 Nhân Chứng tích cực ở đó.
La primer descarga duele muchísimo.
Cú sốc đầu tiên đau như trời giáng.
Me ha traído muchísima suerte.
Nó mang đến may mắn cho anh
Dios lo usó muchísimo desde muy temprana edad.
Đức Chúa Trời dùng ông rất nhiều ngay từ lúc còn nhỏ tuổi.
Pero claro que hay escépticos que dicen que si vemos las evidencias en la ciencia, particularmente en la neurociencia, que sugiere que tu mente, tu esencia, tu verdadero yo, depende muchísimo de una parte específica de tu cuerpo que es el cerebro.
Nhưng dĩ nhiên là những người hoài nghi sẽ nói nếu chúng ta nhìn vào bằng chứng khoa học, đặc biệt là khoa học thần kinh, nó cho rằng tâm trí bạn, tính cách của bạn, thực trạng của bạn, rất phụ thuộc vào một bộ phận của cơ thể, đó là bộ não.
Y caramba, se emitieron muchísimos.
Và quả thực là họ in tiền.
Bueno, "Rare Earth" me enseñó muchísimo sobre conocer al público.
Thật ra là "Trái Đất hiếm hoi" (Rare Earth) đã dạy tôi nhiều thứ khủng khiếp về gặp gỡ công chúng.
Muchísimas personas se enteraron de dónde estaba y fueron a donde él.
Đoàn dân đông tìm gặp ngài và đến cùng ngài.
Te quiero muchísimo.
Anh yêu em biết bao.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muchísimo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.