mucama trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mucama trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mucama trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mucama trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hầu gái, đầy tớ gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mucama

hầu gái

noun

đầy tớ gái

noun

Xem thêm ví dụ

Esta niña estaba trabajando de mucama antes de ingresar a la escuela.
Em gái này từng làm người hầu trước khi em được đến trường.
Iba en el auto con una mucama del Hotel Santa Barbara.
Ngườ đi cùng anh ta là cô hầu gái ở khách sạn Santa Barbara.
Pensé que habías decidido quedarte aquí como mucama.
Tôi tưởng bà đã quyết định tiếp tục làm quản gia cho người ta.
Mi esposa despidió a la mucama.
Vợ tôi đã sa thải cô giúp việc.
Ella se viste con su traje de mucama y explora el mundo fuera de su apartamento con asombro.
Cô mặc trang phục hầu gái và khám phá thế giới bên ngoài căn hộ của họ trong sự tò mò.
Bueno, Ellie es mucama, así que eso la deja de lado.
Well, Ellie chỉ là người làm, nên loại cô ta
Olave se desempeña como Scouter de esta tropa, con la asistencia de la mucama de la familia y el jardinero.
Olave là Huynh trưởng của thiếu đoàn này và bà được người hầu nữ của gia đình và người làm vườn trợ giúp.
Hablas con una mucama, ¿recuerdas?
Chuyện cậu nói lúc sáng, nhớ không?
Hace unos pocos años, una joven mucama de El Salvador se quedó encerrada en el baño.
Vậy mà... vài năm trước, một nữ phục vụ trẻ người El Salvador vô tình bị nhốt trong nhà tắm.
Esa es la mucama, se resbaló y cayó.
Là cô phục vụ phòng, cô ấy trượt ngã.
Yo superviso, las mucamas trabajan en parejas.
Tôi giám sát, hai nữ phục vụ dọn dẹp.
Según la mucama, fue a la ciudad.
Cô giúp việc nói bà ấy vào thành phố rồi.
Bueno, esta escalera de aquí, es donde dicen que la mucama se ahorcó en 1860.
Cái cầu thang này được tin là nơi mà người hầu gái đã treo cổ tự tử vào năm 1860.
A menos que cuentes ordenarle a la mucama que lo haga.
Mà luôn sai ô-sin làm.
Como siempre, yo regresaba a Bangalore, y a las animadas charlas en casas de amigos, donde discutíamos sobre distintos temas mientras ellos se quejaban sobre los horarios de los pubs, donde un trago cuesta más de lo que ellos pagaban a su mucama de 14 años.
Lần nào cũng vậy, tôi quay về Bangalore, và thường có những cuộc trao đổi hào hứng ở nhà bạn bè, nơi chúng tôi trao đổi nhiều vấn đề khác nhau khi họ than vãn cay đắng về thời gian mở cửa của những quán bar, nơi mà giá một ly đồ uống còn nhiều hơn những gì họ trả cho người hầu 14 tuổi của họ.
Mujeres elegantes o mucamas
♫ Quý bà thanh lịch hay những cô hầu
Hasta mis mucamas tenían boletos de lujo para ver a los Lakers.
Thậm chí hầu gái của tao cũng có chỗ ngồi xem đội Lakers thi đấu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mucama trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.