mudar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mudar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mudar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mudar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thay đổi, đổi, thay, chuyển, biến đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mudar

thay đổi

(break)

đổi

(turn)

thay

(cast)

chuyển

(to change)

biến đổi

(alter)

Xem thêm ví dụ

Le devolveremos el dinero a la organización y pagaremos el costo de mudar el evento a un lugar más apropiado.
Chúng tôi sẽ hoàn trả lại tiền cho tổ chức của vợ ngài và chi trả cho mọi chi phí để rời sự kiện này sang một địa điểm thích hợp hơn.
12 y también Dios ha fijado su mano y sello para mudar los atiempos y las estaciones, y ofuscar sus mentes para que no entiendan sus obras maravillosas; para que los pruebe y los sorprenda en su propia astucia;
12 Và hơn nữa, Thượng Đế đã dang tay của Ngài ra và đóng ấn để thay đổi athời gian và mùa, và làm cho tâm trí của chúng mù quáng, để chúng không thể hiểu được những công việc kỳ diệu của Ngài; để Ngài cũng có thể thử thách chúng và bắt được chúng trong mưu chước của chúng;
Entonces pensé: "Quizá... si les construyo unos apartamentos, ellas se van a mudar".
Rồi tôi nghĩ "Có lẽ, nếu tôi làm cho các con kiến một vài căn hộ chúng nó sẽ đến sống."
¿Se mudará a Albany?
Ảnh chuyển tới Albany à?
Se mudará a la casa de ella.
Ảnh chuyển vào ở với cô ta.
Si construyes un camino ancho hasta las afueras de la ciudad la gente se mudará alli.
Nếu bạn xây dựng 1 con đường rộng tới vùng ngoại ô, thì mọi người sẽ chuyển đến đó sinh sống ngay.
Me pidió que me mudara con él.
Anh ấy hỏi tôi tới ở chung.
Te asombra lo rápido que te tienes que mudar a un lugar que no puedes pagar.
Và cực kì sốc vì bạn phải chuyến nhà quá nhanh một nơi mà bạn hoàn toàn không đủ khả năng chi trả.
¿Adónde se van a mudar?
Vậy em định chuyển đi đâu?
Jehová le pidió que dejara su tierra natal y se mudara a otro país: Canaán.
Đức Giê-hô-va bảo Áp-ra-ham rời quê hương và chuyển đến một xứ xa lạ, sau này ông mới biết đó là Ca-na-an.
Yo me mudaré a Seattle.
Tôi sẽ chuyển tới Seattle.
En su discurso ante el Sanedrín, Esteban dijo respecto a Abrahán: “Después que hubo muerto su padre, Dios hizo que mudara su domicilio a esta tierra donde ustedes ahora moran” (Hechos 7:4).
Trước Tòa Công Luận, Ê-tiên đã nói về Áp-ra-ham như sau: “Lúc cha người qua đời rồi, Đức Chúa Trời khiến người từ nơi đó qua xứ các ông hiện đương ở”.
El jefe de computadoras me llamará genio me mudará a Moscú y me pagará un millón de dólares.
trưởng phòng điện toán sẽ gọi tôi là thiên tài... rồi chuyển tôi về Moscow và tặng tôi 1 triệu đô tiền mặt.
¿Te mudarás a Invernalia ahora que la guerra ha terminado?
Ngài sẽ dời tới Winterfell khi cuộc chiến kết thúc chứ?
Tras la época de reproducción, es tiempo de mudar las plumas.
Sau mùa sinh sản là lúc phải thay lông.
No me voy a mudar a Starling, Quentin.
Em không trở về Starling đâu, Quentin.
Me mudaré aquí hoy.
Hôm nay tôi chuyển đến.
Como la predicación no parecía tener mucho éxito en la colonia menonita, el hermano Knorr sugirió que me mudara a la capital para apoyar al grupito de misioneros que servían allí.
Anh đề nghị tôi chuyển đến thủ đô và làm việc với một nhóm nhỏ các giáo sĩ ở đó, đặc biệt là vì công việc rao giảng ở cộng đồng người Menno không có kết quả nhiều.
¿Y si me mudara a Metropolis con Clark?
Nếu em chuyển tới Metropolis với Clark thì sao?
Eso fue antes de que se casara con tu padre y se mudara al Norte.
Đó là trước khi chị ấy lấy cha cháu và chuyển đến miền Bắc.
¿Cuándo me mudaré con George?
Khi nào cháu dọn vào nhà Georgie?
Había escrito una carta en la que explicaba que se acababa de mudar y que quería que un Testigo lo visitara para seguir estudiando la Biblia.
Tôi nhận được một lá thư cho biết anh ta vừa dọn đến đây và muốn tiếp tục tìm hiểu Kinh Thánh với Nhân Chứng.
Te mudarás conmigo y llevas la única Cosa que no tengo.
Cậu chuyển đền với tớ... và cậu có thứ duy nhất tớ không có.
Quiero decir, te ibas a mudar acá de cualquier forma.
Em cũng đã định chuyển đến đây.
Según Esteban, “después que hubo muerto su padre, Dios hizo que mudara su domicilio a esta tierra donde ustedes ahora moran” (Hechos 7:4).
Theo Ê-tiên, “lúc cha [Áp-ra-ham] qua đời rồi, Đức Chúa Trời khiến người từ nơi đó qua xứ các ông hiện đương ở”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mudar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.