muchacha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ muchacha trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muchacha trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ muchacha trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là con gái, cô gái, gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ muchacha

con gái

noun (Una persona joven y de sexo feminino, usualmente una niña o adolescente.)

Yo en tu lugar no me buscaría problemas con esa muchacha, jovencito.
Nếu là anh, tôi sẽ không gây sự với đứa con gái đó đâu, anh bạn trẻ.

cô gái

noun (Una persona joven y de sexo feminino, usualmente una niña o adolescente.)

¿Quién es la linda muchacha sentada al lado de Jack?
Cô gái xinh đẹp ngồi cạnh Jack là ai?

gái

noun (Una persona joven y de sexo feminino, usualmente una niña o adolescente.)

¿Quién es la linda muchacha sentada al lado de Jack?
gái xinh đẹp ngồi cạnh Jack là ai?

Xem thêm ví dụ

El muchacho nos contó de sus necesidades y todo está listo para usted.
Thằng bé đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn.
¿Estás loca, muchacha?
Cô điên à?
Ten fe, muchacho.
Niềm tin, cậu bé ạ.
Todo fue escrito por la misma Mano -dijo el muchacho recordando las palabras del camellero.
"Mọi điều đều do một bàn tay viết nên cả"", cậu nói, dùng từ ngữ của người phu lạc đà."
¡ Alcáncenla, muchachos!
Tóm lấy nó, các cậu!
16 Actuar o vestirse de manera provocativa no realza la verdadera masculinidad o feminidad del hombre o la mujer, del muchacho o la muchacha, y desde luego no honra a Dios.
16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
¡ Nikabrik, es un muchacho!
Nikabrik, cậu ta mới chỉ là 1 thằng bé.
¿Cómo es que mis muchachos yo sabremos que mantendrás tu palabra?
Làm sao tôi và đồng bọn biết được anh sẽ giữ lời?
¡ Muchacho, tómalo!
Con, cầm lấy đi!
Lo único que espero del futuro es la muerte, y sé que a nadie le importará.”—Arnulfo, muchacho sin hogar de 15 años.
Nếu tôi có mong đợi gì ở tương lai, thì đó chỉ là chết mất xác mà chẳng ai thèm biết đến”.—Arnulfo, một thiếu niên vô gia cư 15 tuổi đã phát biểu như trên.
El muchacho le explicó que no tenía importancia porque era la más inteligente y producía bastante lana.
Cậu cả quyết rằng thật chẳng đáng kể vì con cừu nọ thông minh nhất và cho nhiều lông nhất.
El muchacho ayudó a su hermana a ponerse de pie, y ambos se encaminaron hacia su casa.
Cậu con trai giúp em gái nó đứng dậy, và chúng đi về nhà.
“Soy la muchacha más torpe de toda la Inglaterra, la cabeza de chorlito más grande de toda Gran Bretaña – ""
“Mình là cô gái vụng về nhất nước Anh, người ngu ngốc nhất nước Anh...”
¡ y eso que quiere presentarte a una muchacha!
Cô thậm chí còn dự định giới thiệu một Giri cho bạn.
En respuesta a esa fe nueva y aún parcial, Jesús sana al muchacho, levantándolo casi literalmente de los muertos, tal como Marcos describe el incidente5.
Để đáp lại cho đức tin mới và vẫn chỉ có một phần, Chúa Giê Su chữa lành đứa bé, gần như thật sự là làm cho nó sống lại từ cõi chết, như Mác đã mô tả sự kiện này.5
A este respecto, Proverbios 20:11 señala: “Hasta por sus prácticas el muchacho se da a conocer en cuanto a si su actividad es pura y recta”.
Châm-ngôn 20:11 nói: “Công-việc con trẻ làm, hoặc trong-sạch hoặc chánh-đáng, cũng đều tỏ bổn-tánh nó ra”.
No estás en posición de amenazarme, muchacho.
Mày không có tư cách gì để đe dọa, bạn à.
Parece que no tiene tiempo para ti, muchacha.
Ông ấy không thích dành thời gian cho mày đâu nhóc.
No tenía miedo, muchachos.
Ổng không sợ đâu, anh bạn.
¿Me escucharon, muchachos?
Nghe chưa hả?
El muchacho da la dote a la novia
Là gia đinh nhà trai mua của hồi môn tặng cho nhà gái.
La muchacha está a punto de verme.
cô gái kia đang để ý đến tôi kìa.
¿Qué te pasa, muchacho?
Con bị sao thế, con trai?
En cierto pueblo, una muchacha de 16 años de edad oyó las buenas nuevas que le llevó la única testigo de Jehová que había en el pueblo.
Tại một thành phố nọ, một thiếu nữ 16 tuổi được nghe Nhân-chứng Giê-hô-va duy nhất trong thành nói về tin mừng.
He encontrado a tu muchacha Kumar.
Ta đã tìm thấy cô gái của ngươi, Kumar.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muchacha trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.