muchachita trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ muchachita trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muchachita trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ muchachita trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cô gái, con gái, thiếu nữ, gái, 少女. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ muchachita

cô gái

(lassie)

con gái

thiếu nữ

(lassie)

gái

少女

Xem thêm ví dụ

¿Cómo conociste a mi muchachito?
Cô đã gặp con trai tôi như thế nào?
Buen muchachito.
Tốt lắm.
“No soy más que un muchachito
“Tôi chỉ là một đứa trẻ nhỏ”
¡Qué emoción debió de haber sentido aquella muchachita! (2 Reyes 5:1-3, 13-19.)
Việc này chắc hẳn đã làm em bé gái đó vui sướng biết bao! (II Các Vua 5:1-3, 13-19).
No, muchachita.
Không đâu.
Un muchachito dulce. Igual que Momo.
Một cậu em dễ thương... như Momo.
¡ Ven aquí, muchachito!
Qua bên này nào, cậu bé.
Textos como Isaías 11:6-9 tendrán un maravilloso cumplimiento: “El lobo realmente morará por un tiempo con el cordero, y el leopardo mismo se echará con el cabrito, y el becerro y el leoncillo crinado y el animal bien alimentado todos juntos; y un simple muchachito será guía sobre ellos.
Các câu Kinh-thánh như Ê-sai 11:6-9 sẽ được ứng nghiệm một cách huy hoàng: “Muông-sói sẽ ở với chiên con, beo nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng đi.
MIRA a Jesús aquí con sus brazos alrededor del muchachito.
HÃY nhìn Chúa Giê-su ở đây, ngài choàng tay ôm em bé.
Qué susto tan terrible nos diste, muchachita.
Cô đã làm chúng tôi sợ muốn chết, cô em à.
Cuando inspeccione los parques de recreo, compruebe si los aparatos están en buenas condiciones de funcionamiento para que el muchachito no se lesione al usarlos.
Khi bạn xem xét sân chơi, kiểm tra xem các dụng cụ có ở trong tình trạng tốt không, để trẻ sẽ không bị thương khi dùng các dụng cụ đó.
Tras bañarse siete veces en el río Jordán, “su carne se volvió como la carne de un muchachito, y quedó limpio”. (2 Reyes 5:11-14.)
Sau khi tắm bảy lần trong sông Giô-đanh, “người liền được sạch, và thịt người trở nên như trước, giống như thịt của một đứa con nít nhỏ” (II Các Vua 5:11-14).
No debieron meterse con aquella muchachita.
Lũ nhóc tụi mày đáng ra không nên dây vào con nhỏ đó.
Cuando la figura de David emergió de la piedra, acabada ya para ser objeto de admiración de todo el mundo, el muchachito le preguntó a Miguel Ángel: ¿Cómo sabias tú que él estaba allí dentro?”
Khi hình dạng của Đa Vít trở nên rõ ràng và hiện rõ từ tảng đá đó, hoàn thành để cho tất cả thế giới ngắm nhìn, thì cậu bé đó hỏi Michelangelo: ‘Làm thế nào ông biết là ông ấy ở trong đó vậy?’”
La Biblia describe así la armonía que existirá: “El lobo realmente morará por un tiempo con el cordero, y el leopardo mismo se echará con el cabrito, y el becerro y el leoncillo crinado y el animal bien alimentado todos juntos; y un simple muchachito será guía sobre ellos [...]
Khi nói về sự hòa thuận đó, Kinh-thánh diễn tả: “Bấy giờ muông-sói sẽ ở với chiên con, beo nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng nó đi...
¿Me puedo quedar con la muchachita?
Tôi giữ lại cô ta được không?
Me esforcé, pues, en saber algo más: —¿De dónde vienes, muchachito?
"Tôi gắng tìm cách hiểu thêm: ""Này chú bé ơi, chú từ đâu tới ?"
—¡Ah, muchachito, muchachito, cómo me gusta oír tu risa!
Chú bé ôi, chú bé ngẩn ngơ ôi, tôi muốn nghe tiếng cười ấy!""
¿Por dónde, muchachito?
Lối nào vậy, anh chàng tí hon?
¿Quién le va a permitir a un montón de muchachitas bien vestidas... " ( Risas )
Ai sẽ cho phép một đám con gái loắt choắt, diện quần áo đẹp — " ( cười )
A este respecto el Creador declara: “El leopardo mismo se echará con el cabrito, y el becerro y el leoncillo crinado y el animal bien alimentado todos juntos; y un simple muchachito será guía sobre ellos. . . .
Khi nói đến việc này, Đấng Tạo-hóa có phán như sau: “Beo sẽ nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa trẻ sẽ dắt chúng nó đi...
Hubo una muchachita israelita que usó la boca de esa manera.
Một cô gái nhỏ Y-sơ-ra-ên đã dùng miệng mình cách ấy.
10 Siendo todavía joven, Salomón le dirigió a Dios una humilde oración en la que admitió: “No soy más que un muchachito.
10 Lúc còn trẻ, vua Sa-lô-môn khiêm nhường cầu nguyện: “Tôi chỉ là một đứa trẻ nhỏ chẳng biết phải ra vào làm sao”.
La muchachita me dijo: «Muy bien, señor.
Cô bé nói: “Thưa chú, không sao đâu ạ.
“El lobo realmente morará por un tiempo con el cordero, y el leopardo mismo se echará con el cabrito, y el becerro y el leoncillo crinado y el animal bien alimentado todos juntos; y un simple muchachito será guía sobre ellos.”
“Bấy giờ muông-sói sẽ ở với chiên con, beo nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng nó đi”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muchachita trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.