muchas felicidades trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ muchas felicidades trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muchas felicidades trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ muchas felicidades trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chúc mừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ muchas felicidades

chúc mừng

(congratulations)

Xem thêm ví dụ

Muchas felicidades.
Chúc mừng nhé.
Millones de personas han descubierto que tener este espíritu causa mucha felicidad ahora mismo.
(Công-vụ 20:35) Hàng triệu người đã nhận ra rằng việc thể hiện tinh thần này đem lại niềm hạnh phúc lớn lao ngay từ bây giờ.
A cambio, él bendijo en abundancia a estas personas generosas dándoles su guía y mucha felicidad.
Về phần Đức Giê-hô-va, ngài sẽ ban ân phước dồi dào cho người có lòng thành qua việc hướng dẫn và ban cho họ niềm vui vô tận.
Se puede hallar mucha felicidad en la vida sin riquezas.
Tuy nhiên, bạn có thể tìm được hạnh phúc trong đời sống mà không cần phải giàu có.
Muchas felicidades.
Vô cùng hạnh phúc.
Servir en Betel da mucha felicidad, pues todo lo que se hace allí es para Jehová.
Phụng sự trong Bê-tên là lối sống hạnh phúc vì mọi việc bạn làm ở đó đều cho Đức Giê-hô-va.
El ministerio me dio mucha felicidad, pero me rechazaron en todas las entrevistas de trabajo a las que acudí.
Thánh chức của tôi là nguồn vui lớn, nhưng các cuộc phỏng vấn xin việc đều không thành.
4 Pablo sintió mucha felicidad al dar de su tiempo y energías para ayudar a otros a conocer la verdad (Hech.
4 Phao-lô có nhiều niềm vui khi dành thời gian và sức lực để giúp người khác tìm hiểu sự thật (Công 20:35).
Nuestros hijos saben que una vida de servicio a Dios produce mucha felicidad, pues han crecido rodeados de gente que ama a Jehová”.
Các con tôi lớn lên bên cạnh những người yêu mến Đức Giê-hô-va. Giờ đây, chúng nhận thấy việc phụng sự Ngài mang lại nhiều niềm vui”.
Y sentimos mucha felicidad cuando predicamos a una persona que responde favorablemente, desea aprender más y resulta ser “un amigo de la paz”.
Thật vui mừng khi rao giảng cho một người biết hưởng ứng tích cực, muốn học hỏi thêm và tỏ ra là ‘người đáng được bình-an’!
Produce mucha felicidad difundir el conocimiento de Jehová Dios y de Jesucristo, así como ensalzar el gran amor que han mostrado a la humanidad.
(Ma-thi-ơ 5:16) Việc chia sẻ với người khác sự hiểu biết về Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su Christ và tán dương lòng yêu thương cao cả mà hai Đấng ấy đã biểu lộ cho nhân loại mang lại nhiều hạnh phúc.
Aunque sea mucha la felicidad que obtenemos recibiendo amor, es aún mayor la que sentimos dándolo, es decir, demostrándolo.
Dù được nhiều hạnh phúc khi tiếp nhận tình yêu thương nhưng hạnh phúc hơn khi ban cho, tức biểu hiện, tình yêu thương đối với người khác.
Puede que le interese saber que él descubrió que estos factores no afectaron mucho la felicidad fundamental de las personas.
Điều có lẽ làm bạn chú ý là ông ấy đã khám phá ra rằng các yếu tố này không mấy ảnh hưởng đến hạnh phúc căn bản của một người.
¿Por qué no encuentran felicidad verdadera muchas personas, y con qué se relaciona la felicidad verdadera?
Tại sao nhiều người không tìm được hạnh phúc thật sự, và hạnh phúc thật sự được liên kết với điều gì?
Meditar en ellos ha proporcionado a muchas personas mayor felicidad y satisfacción en su empleo.
(Truyền-đạo 5:18) Nhiều người nhận thấy điều này giúp họ hạnh phúc và hài lòng hơn với việc làm.
LA BUENA salud puede contribuir mucho a la felicidad personal.
SỨC KHỎE tốt có thể góp phần nhiều cho đời sống hạnh phúc.
Con todo, pocos dudan de que mucha de la felicidad verdadera se relaciona con tener buena salud.
Tuy nhiên, chắc chắn là hạnh phúc thật sự phần lớn liên quan đến việc có sức khỏe tốt.
El entendimiento que esta información puede dar puede contribuir mucho a su felicidad y paz mental presente y futura.
Nếu hiểu được những điều này, bạn sẽ thấy hạnh phúc và yên tâm hơn ngay bây giờ và trong tương lai nữa.
Hoy día mucha gente piensa que para alcanzar la felicidad es necesario tener mucho dinero.
Trong thế giới hỗn loạn này, nhiều người tin rằng để có được hạnh phúc và an toàn thì cần phải có nhiều tài sản.
Mientras buscan así la felicidad, muchos han explorado una variedad de teorías sobre la salud, tanto ortodoxas como no ortodoxas.
Để theo đuổi mục tiêu này, nhiều người đã khảo cứu nhiều lý thuyết phổ thông và ít phổ thông liên quan đến vấn đề sức khỏe.
2 Para muchas personas la felicidad gira en torno a la buena salud, las posesiones materiales y la compañía agradable.
2 Đối với nhiều người hạnh phúc có nghĩa là có sức khỏe tốt, có nhiều đồ vật chất và có bạn bè khả ái.
¿Verdad que casi toda persona —algunos tienen pocas posesiones materiales y otros tienen muchas— busca la felicidad, pero halla muy poca?
Bạn lẽ nào không thấy hầu hết mọi người—kẻ ít, người nhiều—săn đuổi hạnh phúc nhưng chẳng nắm lấy được là bao?
¿Por qué para muchas personas la felicidad en el matrimonio es tan frágil y escurridiza y, sin embargo, es tan abundante para otras?
Tại sao hạnh phúc trong hôn nhân lại mỏng manh và ngắn ngủi đối với rất nhiều người nhưng lại dồi dào đối với những người khác?
Si ambos cónyuges las utilizan, obtendrán felicidad y muchas bendiciones.
Nếu cả vợ lẫn chồng áp dụng các bí quyết này, họ sẽ đạt đến hạnh phúc và được nhiều ân phước.
Estaba haciendo un proyecto ahí sobre la felicidad, entrevistando mucha gente local.
Tôi thực hiện một dự án về sự hạnh phúc ở đó, phỏng vấn một số đông những người dân địa phương.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muchas felicidades trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.