muçulmano trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ muçulmano trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muçulmano trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ muçulmano trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người Hồi, người Hồi giáo, Hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ muçulmano

người Hồi

noun

Dez anos mais tarde, um decreto similar baniu os muçulmanos.
Mười năm sau, một sắc lệnh tương tự cũng được ban ra để trục xuất người Hồi giáo.

người Hồi giáo

noun

Dez anos mais tarde, um decreto similar baniu os muçulmanos.
Mười năm sau, một sắc lệnh tương tự cũng được ban ra để trục xuất người Hồi giáo.

Hồi

adjective

Por que você não lança uma linha de roupas de praia para muçulmanas.
Sao cô không làm một chuỗi sản phẩm đi biển dành cho phụ nữ Hồi giáo.

Xem thêm ví dụ

A segregação das mulheres era uma prática persa e bizantina, que os muçulmanos adotaram e incorporaram na sua religião.
Sự tách biệt của nữ giới thực tế là một phong tục của người La Mã phương Đông và Ba Tư, Đạo Hồi đã chọn và thu nạp phong tục đó thành một phần trong đạo của mình.
Os irmãos tiveram de explicar sua neutralidade a exércitos croatas, sérvios e muçulmanos.
Các anh chị phải giải thích lập trường trung lập của mình với quân đội Croatia, Serbia, và các nhóm Hồi giáo khác nhau.
A torre foi construída na década de 1960 no local onde, em 23 de março de 1940, durante a época de colonização britânica, a All-India Muslim League emitiu a Resolução de Lahore, a primeiro apelo oficial para um território separado para os muçulmanos que residiam nesta região, implementando a Teoria das Duas Nações.
Tòa tháp được xây dựng từ năm 1960 đến năm 1968 tại địa điểm nơi Liên đoàn Hồi giáo toàn Ấn Độ thông qua Nghị quyết Lahore vào ngày 23 tháng 3 năm 1940 - lời kêu gọi chính thức đầu tiên về một quê hương riêng biệt và độc lập cho người Hồi giáo ở Ấn Độ, được hai người đặc biệt tán thành học thuyết hai quốc gia.
Ao passo que as comunidades católicas romanas, ortodoxas orientais e muçulmanas neste país trágico lutam por território, muitos anseiam a paz e alguns a encontraram.
Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình.
A primeira coisa que quis fazer, como muçulmano foi ir a Meca e visitar a Caaba, o santuário mais sagrado do Islão.
Điều đầu tiên mà tôi, là một người Hồi giáo, muốn làm đó là đi đến Mecca và thăm Kaaba, một trong những ngôi đền linh thiêng nhất của Hồi giáo.
Dez anos mais tarde, um decreto similar baniu os muçulmanos.
Mười năm sau, một sắc lệnh tương tự cũng được ban ra để trục xuất người Hồi giáo.
A cidade de Jerusalém é um lugar sagrado para judeus, muçulmanos e cristãos, pois sedia lugares que são fundamentais para suas crenças religiosas, como o Muro das Lamentações, o Monte do Templo, a Mesquita de Al-Aqsa e a Igreja do Santo Sepulcro.
Thành phố Jerusalem có tầm quan trọng đặc biệt đối với người Do Thái, Hồi giáo và Cơ Đốc giáo do tại đây có các địa điểm chủ chốt trong đức tin tôn giáo của họ, như trong khu Thành cổ có Bức tường Than Khóc và Núi Đền, Nhà thờ Hồi giáo Al-Aqsa và Nhà thờ Mộ Thánh.
Pensava que era absolutamente espetacular porque conseguia perceber e identificar-me com os sentimentos das pessoas castanhas, como o meu avô, um muçulmano conservador.
Tôi nghĩ mình thật tuyệt, vì tôi thấu hiểu mối xúc cảm của những con người da màu như ông tôi, một người Hồi giáo bảo thủ
14-16. (a) O que convenceu um muçulmano, uma hindu e uma agnóstica de que a Bíblia é de origem divina?
14-16. (a) Điều gì đã thuyết phục một người Hồi giáo, một người Ấn Độ giáo và một người nghi ngờ sự hiện hữu của Đức Chúa Trời tin rằng Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời?
Então um ser humano encontrar o divino como os muçulmanos acreditam que Maomé o fez para o racionalista, é uma questão não de facto mas de ficção esperançosa e, como todos nós, gosto de pensar em mim como racional.
Vì vậy một con người gặp gỡ với vị thần thánh, như người Hồi giáo tin rằng Muhammad đã làm, với những người theo chủ nghĩa duy lí, đây không phải là một chuyện thực nhưng là hư cấu huyễn hoặc và như tất cả chúng ta, tôi thích bản thân là một người duy lí
E a parte muçulmana fica no oeste.
Và 1 / 4 Muslin là về phía Tây.
Em lugares como a Malásia, muçulmanas em plataformas nem vale a pena comentar.
Thật ra, ở những nước như Malaysia, Phụ nữ Hồi giáo trên giàn khoan không là một điều đáng chú ý.
Na manhã de 1 de julho, os manifestantes anti-Morsi saquearam a sede nacional da Irmandade Muçulmana no Cairo.
Vào buổi sáng ngày 1 tháng 7, những người phản đối Morsi cướp phá cơ sở chính của phong trào Anh em Hồi giáo tại Cairo.
Mas isto não vai ser mais um monólogo sobre o "hijab" porque, Deus sabe, as muçulmanas são muito mais que a peça de roupa que elas escolhem, colocar na cabeça, ou não.
Nhưng đây sẽ không phải lại là bài độc thoại về khăn trùm đầu hijab bởi Thượng đế biết phụ nữ Hồi giáo không đơn thuần là miếng vải họ tự chọn, hoặc không, để che kín đầu.
Tenho apenas 16 anos e sou de origem muçulmana.
Tôi mới 16 tuổi thôi, và theo đạo Hồi.
Apesar destes pontos de vista, a imortalidade da alma continua a ser a crença dos muçulmanos.
Dù quan điểm là gì chăng nữa, linh hồn bất tử vẫn tiếp tục là niềm tin của Hồi Giáo.
Conheço muitos não-muçulmanos bem intencionados que começaram a ler o Corão, mas desistiram, desconcertados pela sua "estranheza".
Tôi có quen nhiều người không theo đạo Hồi, nhưng họ rất có thiện ý tìm đọc kinh Koran nhưng sau đó họ đều từ bỏ vì sự khác biệt của kinh Koran làm họ lúng túng và bối rối.
20 Os muçulmanos creem que sua crença é a culminação das revelações dadas aos fiéis hebreus e cristãos da antiguidade.
20 Hồi Giáo tin rằng đức tin của họ là kết quả của các mặc khải ban cho những người Do Thái và tín đồ đấng Christ trung thành thuở xưa.
No norte da Nigéria, os líderes políticos e os líderes tradicionais muçulmanos, envolveram-se diretamente com o programa para ajudar a resolver problemas de logística e confiança na comunidade.
ở phía bắc Nigeria những quan chức chính trị và những nhà lãnh đạo Hồi giáo họ tham gia trực tiếp vào chương trình để giúp giải quyết các vấn đề về hậu cần và lòng tin cộng đồng
Uma senhora idosa de uma região de maioria muçulmana no centro da Rússia aceitou o tratado e perguntou sobre o que era.
Một phụ nữ lớn tuổi sống ở miền trung nước Nga, vùng mà phần lớn người ta theo đạo Hồi, đã nhận một tờ chuyên đề và hỏi tờ này nói về điều gì.
O que quero dizer é que, para as pessoas que são céticas em relação à guerra, é especialmente importante reconhecer que no fim da guerra há a possibilidade de o governo dos EUA e os povos muçulmanos com quem ele interage criarem verdadeiras formas de governo que são verdadeiramente democráticas e também verdadeiramente islâmicas.
Những gì tôi nói ở đây rốt cuộc là với những người nghi ngờ về chiến tranh, đặc biệt quan trọng nhận ra rằng trong hậu quả của chiến tranh có một khả năng đối với chính phủ Mỹ, và những người hồi giáo với những người mà nó tương tác để tạo ra những dạng chính phủ thực sự chuẩn dân chủ và cũng chuẩn Hồi giáo.
A resposta bizantina envolveu a concentração e envio do máximo número de tropas lideradas pelos principais comandantes, incluindo Teodoro Tritírio e o general arménio Baanes, para expulsarem os muçulmanos dos territórios recém-conquistados.
Phản ứng của Đông La Mã thu thập một số lượng tối đa quân đội thường trực dưới sự chỉ huy của các sĩ quan chủ chốt, bao gồm cả Theodore Trithyrius và Vahan, viên tướng người Armenia, để đẩy người Hồi giáo ra khỏi vùng lãnh thổ mà họ vừa chiếm được.
Para alguns, como por exemplo judeus e muçulmanos, a circuncisão é mais que uma medida de saúde; tem significado religioso.
Đối với một số người, chẳng hạn như người Do Thái và người theo Hồi Giáo, phép cắt bì không chỉ là vì lý do sức khỏe, nhưng nó mang ý nghĩa tôn giáo.
George Sarton, o pai da história da ciência, escreveu em sua Introdução à história da ciência: Um dos maiores expoentes do universalismo muçulmano e uma eminente figura na cultura islâmica fue Ibn Sina, conhecido no ocidente como Avicena (981-1037).
George Sarton viết trong phần mở đầu của quyển lịch sử khoa học như sau: "Một trong những điểm tiêu biểu nhất của thuyết phổ độ đạo Hồi và hình ảnh nổi tiếng trong khoa học Hồi giáo là Ibn Sina, hay Avicenna (981-1037).
Durante a década de 1990, refugiados muçulmanos chegaram de países como Bósnia e Herzegovina, Irã, Iraque, Somália e Afeganistão.
Trong thập niên 1990, người Hồi giáo tị nạn đến từ các quốc gia như Bosnia và Herzegovina, Iran, Iraq, Somalia và Afghanistan.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muçulmano trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.