Música militar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Música militar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Música militar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Música militar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là quân nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Música militar

quân nhạc

Xem thêm ví dụ

O Festival Internacional de Música Militar “Torre Spasskaya” é realizado anualmente sob os auspícios da Rostec.
Liên hoan Âm nhạc Quân đội Quốc tế Tháp Spasskaya được tổ chức hàng năm dưới sự bảo trợ của Rostec.
A música ocidental, especialmente as marchas militares, logo tornaram-se populares no Japão.
Âm nhạc phương Tây, đặc biệt là hành khúc, sớm trở nên nổi tiếng ở Nhật.
17 Davi é principalmente lembrado não como comandante militar nem como músico e compositor, mas como ‘um homem que agradou ao coração de Deus’.
17 Đa-vít được người ta nhớ đến không phải vì ông là một vị tướng cầm quân, nhạc sĩ, hoặc nhà soạn nhạc, nhưng là “người theo lòng [Đức Chúa Trời]”.
Líderes religiosos, cívicos e militares participaram do evento, que incluiu um programa de músicas e discursos.
Các vị lãnh đạo tôn giáo, dân sựquân sự đã tham gia vào buổi lễ trong đó có một chương trình ca nhạc và các bài diễn văn.
As melhores bandas militares russas e estrangeiras interpretando música folk e pop, e as unidades de guardas de honra dos chefes de estado de diversos países demonstram suas habilidades na Praça Vermelha em Moscou.
Các ban nhạc quân đội Nga và nước ngoài tốt nhất, chơi nhạc dân gian và nhạc pop, và các đơn vị bảo vệ danh dự của người đứng đầu các bang thể hiện kỹ năng của họ trên Quảng trường Đỏ ở Mátxcơva.
As pessoas que perderam o ouvido podem ter alucinações de música ou vozes, por vezes tão elaboradas como a cacofonia de uma banda militar.
Những người bị mất thính giác thường bị ảo giác nghe thấy nhạc hoặc giọng nói, đôi khi phức tạp như tiếng hòa âm của cả một đội diễu hành.
Duas formas principais de música que se desenvolveram durante este período foram a shoka, que era composta para trazer a música ocidental para as escolas, e o gunka, que eram marchas militares com alguns elementos japoneses.
Hai thể loại âm nhạc được phát triển trong thời kỳ này là shoka, được sáng tác để mang âm nhạc phương Tây vào trường học, và gunka, hành khúc kết hợp với vài yếu tố của nước mình..
Isto se dá com construtores, com músicos e outros artistas, com reformadores sociais, e assim por diante, assim como se dá também com a maioria dos políticos e dos líderes militares.
Điều này đúng với các người xây dựng, các nhạc sĩ và những nghệ sĩ khác, những nhà cải cách xã hội, v.v..., cũng như là phần đông các chính trị gia và các nhà lãnh đạo quân đội.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Música militar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.