musculoso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ musculoso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ musculoso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ musculoso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mạnh, vạm vỡ, mạnh mẽ, kết thật, 結實. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ musculoso

mạnh

vạm vỡ

(strapping)

mạnh mẽ

(hefty)

kết thật

結實

Xem thêm ví dụ

Um tem que ser mais musculoso, mais forte que o outro.
( Tiếng Ý ) Một tay khỏe hơn tay kia.
E os nefilins eram grandes e musculosos, mas tinham uma atitude mental deturpada.
Và những người Nê-phi-lim đều to lớn và lực lưỡng, nhưng tâm thần chúng thì bại hoại.
Caudas musculosas atacam com a força de uma marreta.
Chiếc đuôi đầy cơ nện một cú như búa tạ.
Visto que tem de bombear sangue para as extremidades do corpo, o ventrículo esquerdo, mais musculoso, tem cerca de seis vezes mais força do que o ventrículo direito.
Vì phải bơm máu đi khắp tứ chi của thân thể, cơ bắp tâm thất trái mạnh hơn tâm thất phải khoảng sáu lần.
Ele é forte e tão musculoso
Không một ai vạm vỡ và lực lưỡng
A onça-pintada é um animal robusto e musculoso.
Báo đốm là một loài động vật nhỏ gọn và cơ bắp.
A parede musculosa deste órgão é feita de tecido chamado músculo detrusor que se distende quando a bexiga enche e lhe permite inchar como um balão.
Vách của cơ quan này được tạo thành từ các mô gọi là cơ bàng quang giãn ra khi bàng quang đã đầy khiến bàng quang phồng lên như quả bóng.
Seus braços curtos e musculosos estavam dobrados sobre o peito como nadadeiras de foca.
Các cánh tay của ông ngắn và rắn rỏi, khoanh lại ngang ngực giống như chân chèo của một con hải cẩu.
Parece que a tua mãe deixou um grande homem musculoso na cama enquanto o teu pai estava distraído.
Có vẻ như mẹ cậu... khi cha cậu không chú ý rồi.
Ballu (Rox) é um bulldog rabugento, um tanto musculoso (parecendo um Great Dane) morando ao lado de Don e Colonel.
Ballu (Rox) là một con chó gắt gỏng sống bên cạnh Don và Colonel.
O corpo é sólido e musculoso, necessário para suportar seu próprio peso, e o peito é amplo.
Cơ thể chúng khá rắn chắc và vạm vỡ, cần thiết để nâng đỡ trọng lượng lớn của chúng, và bộ ngực thì rộng.
EM TODO o mundo, parece que muitas pessoas acreditam que o segredo da felicidade é ter um carro de luxo, uma conta bancária recheada, uma carreira de prestígio, uma casa grande e as últimas novidades eletrônicas, além de um corpo atraente ou musculoso.
TRÊN khắp thế giới, dường như nhiều người tin rằng bí quyết để có được hạnh phúc là xe hơi đời mới, tài khoản kếch sù trong ngân hàng, sự nghiệp danh vọng, nhà cửa khang trang với các đồ dùng điện tử tối tân nhất, cùng dáng vẻ quyến rũ hay vóc người vạm vỡ.
Costumava ser muito maior, muito mais musculoso.
Trước đây tôi to béo hơn, nhiều cơ bắp hơn.
Quando, aos 15 anos, minhas amigas abandonaram suas amadas equipes esportivas porque não queriam parecer musculosas.
Lên 15, các bạn nữ bắt đầu rời khỏi các đội thể thao ưa thích của họ vì họ đã không muốn trông có cơ bắp.
Quando adultos, devem ser musculosos.
Khi trưởng thành có đức hạnh khiêm cung.
Ele é forte e tão musculoso
♪ Không một ai vạm vỡ và lực lưỡng ♪
Santiago, um dos missionários, conheceu Buenaventura, um homem alto e musculoso, conhecido na localidade como super-homem.
Một anh giáo sĩ tên là Santiago gặp anh Buenaventura, một người vạm vỡ, được người hàng xóm gọi là siêu nhân.
Esse empurra o sangue para uma cavidade mais musculosa: o ventrículo direito.
Tâm nhĩ phải ép máu vào một phòng nhiều , tâm thất phải.
É muito musculoso.
Thân hình hắn rất vạm vỡ.
Richard Sandrak, também chamado como o Little Hercules (em português: Pequeno Hércules) (Ucrânia, 15 de abril de 1992) é um fisiculturista, praticante de artes marciais e ator, nativo da Ucrânia e naturalizado norte-americano É conhecido por seu físico musculoso em uma idade extremamente jovem, e por sua aparição no documentário The World's Strongest Boy.
Richard Sandrak (sinh ngày 15 tháng 4 năm 1992), cũng gọi là Tiểu Hercules, là một vận động viên thể hình, võ sĩ và diễn viên người Mỹ sinh ra ở Ukraina, nổi tiếng với vóc dáng cơ bắp của mình ở độ tuổi rất trẻ, và sự xuất hiện của anh trong bộ phim tài liệu The World's Strongest Boy (cậu bé khỏe nhất thế giới).
“Rapazes musculosos são atraentes”, diz uma garota chamada Lisa.
Cô bạn tên Lisa thú thật: “Tướng tá cao to một chút cũng tốt”.
É como uma Ellen DeGeneres enorme e musculosa.
Ảnh như một Ellen Degeneres to hơncơ bắp hơn ý.
Tyrus ou um daqueles musculosos que trabalham para ele?
Tyrus hay mấy tay hổ báo mà Gus có dưới trướng sao?
Kellan Lutz como Emmett Cullen, o mais forte e musculoso vampiro da família.
Kellan Lutz trong vai Emmett Cullen, ma cà rồng mạnh nhất trong gia đình.
É um homem velho, musculoso e com muitas cicatrizes ao redor do corpo, mostrando sua experiência em inúmeras batalhas do passado.
Ông là một ông già với một cơ thể đầy cơ bắp với nhiều vết sẹo trên đầu, thân, và cánh tay, cho thấy ông đã trải qua nhiều cuộc chiến trong quá khứ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ musculoso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.