nasbírat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nasbírat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nasbírat trong Tiếng Séc.

Từ nasbírat trong Tiếng Séc có các nghĩa là tụ tập, tham gia, tập hợp, thu thập, dành dụm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nasbírat

tụ tập

tham gia

tập hợp

thu thập

dành dụm

(harvest)

Xem thêm ví dụ

BL: Jeden z zásadních problémů je, že pro biology pracující v těchto místech, je dost těžké nasbírat ony živočichy.
1 trong những vấn đề lớn đối với những nhà sinh vật học làm việc ở vị trí này là nó khá khó để có thể thu thập được các loài động vật này
Ale nejdřív nasbírám chrastí na oheň.
Nhưng để tôi tìm ít củi trước đã.
Vypadá to, že jste si vyšli nasbírat jahody.
Bọn vượt biên làm loạn quá.
Šestého dne mají nasbírat „chléb na dva dny“, protože sedmého dne žádný nedostanou.
Vào ngày thứ sáu, họ phải nhặt “lương-thực đủ hai ngày”, vì ngày thứ bảy sẽ không có bánh để nhặt.
Budu si muset připravit hodně zásob a ty bude potřeba nasbírat před jarem.
Cháu vẫn cần phải dự trữ rất nhiều thứ trước khi Xuân đến.
Maxi, je houbařská sezóna, pojďme nějaké nasbírat.
Max... thật tốt khi có anh cùng đi hái nấm.
Ořešník takto za podzim nasbírá až 90. 000 semínek, pro která se vrací během zimy a jara.
Những con chim bổ hạt có thể thu lượm được đến 90000 hạt vào mùa thu, và chúng quay trở lại lấy hạt vào mùa đông và mùa xuân.
Musíš nasbírat tisíc bodů.
Con phải thắng 1.000 điểm đã.
Církvi se nepodařilo nasbírat potřebou podporu zrušení návrhu, ačkoliv se 80 % Španělů hlásí ke katolickému vyznání.
Giáo hội đã không thể có ủng hộ đủ mạnh để lật đổ dự luật mặc dù 80% người Tây Ban Nha tự nhận là thành viên của Giáo hội.
" Zapomněla jsem si na zimu nasbírat ořechy a teď umřu. "
" Tôi quên tích trữ quả hạch cho mùa đông nên bây giờ tôi toi rồi ".
* Kolik si mohli každý den nasbírat?
* Họ phải nhặt bao nhiêu mỗi ngày?
Vědci z Penn State University nedávno začali zkoumat rezidua pesticidů v pylu, který včely přinášejí do úlu, a zjistili, že každá dávka pylu, kterou včela nasbírá, obsahuje nejméně 6 různých pesticidů, což zahrnuje všechny druhy insekticidů, herbicidů a fungicidů a dokonce inertních a neoznačených složek, které jsou součástí určitého pesticidu a mohou být toxičtější než jeho aktivní složky.
Gần đây, các nhà nghiên cứu ở đại học Penn State đã bắt đầu chú ý dư lượng thuốc trừ sâu có trong phấn hoa mà những con ong đem về tổ làm đồ ăn, và họ đã tìm thấy rằng mỗi lô phấn hoa một ong mật thu thập có ít nhất 6 thuốc diệt cỏ được phát hiện và chúng bao gồm tất cả loại thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm, và thậm chí cả những thành phần trơ, không tên một phần của công thức thuốc trừ dịch hại mà có thể độc hại hơn so với các thành phần hoạt động.
Půjdu nasbírat nějaké dříví na oheň.
Hết củi rồi, muội đi nhặt củi.
Chtějí nejdřív nasbírat důkazy.
Họ cố gắng từng giây phút thu thập bằng chứng trước khi hành động
Měli jsme nasbírat ovoce.
Lẽ ra chúng ta nên hái ít trái cây.
Poblíž stála opuštěná farma na pěstování borůvek a my jsme díky přátelům majitele farmy získali svolení nasbírat si tolik borůvek, kolik jsme chtěli.
Gần đó là một nông trại trồng dâu xanh bị bỏ hoang, và qua bạn bè của người chủ, chúng tôi được phép đến hái các quả dâu xanh chúng tôi muốn.
Toto umožnilo unaveným vojákům nasbírat síly, dokud vojáci, kteří ještě nebyli v akci, bojovali v přední linii.
Điều này cho phép những người lính mệt mỏi được nghỉ ngơi, trong khi những người lính chưa giao chiến sẽ chiến đấu ở tiền tuyến.
Možná je neměl, ale kolik už jich mohl nasbírat?
Hắn ta có thể không có trước đây, nhưng có bao nhiêu tên cướp mà hắn đã thu gom được tới giờ?
Využívejte zelené rostliny, které je možné nasbírat ve vašem okolí, a ovoce jezte v době, kdy zraje.
Bằng cách lợi dụng những cây xanh mọc trong vùng của bạn và trái cây theo mùa.
Ukázali nám, kde kácet stromy a kde nasbírat trávu, což jsme potřebovali na stavbu našeho domku.
Chúng tôi được chỉ chỗ để đốn cây và lượm cỏ để cất một ngôi nhà nhỏ cho chính mình.
Chci nasbírat léčivé bylinky
Con muốn đi hái thuốc.
Jdeme jen nasbírat trochu hub.
Chúng tôi chỉ hái chút nấm thôi.
Můžou nasbírat i přes 300kg do svých tašek, nákupních vozíků, na kola a carroças.
Họ có thể thu thập đến 300 kg rác thải đựng trong những cái túi, chở bằng xe đạp, xe đẩy hay carroça.
Co kdybychom hned ráno pospíchali nasbírat nějaké bobulky?
Sáng sớm đã đi trẩy thêm quả chín thì sao nhỉ?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nasbírat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.