necessariamente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ necessariamente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ necessariamente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ necessariamente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhất thiết, tất yếu, cần thiết, tất nhiên, thế nào cũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ necessariamente

nhất thiết

(necessarily)

tất yếu

(perforce)

cần thiết

(perforce)

tất nhiên

(inevitably)

thế nào cũng

Xem thêm ví dụ

+ Ela vai ficar tão seca que não será necessário um braço forte nem muita gente para arrancá-la pelas raízes.
+ Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ.
No entanto, alguém que precise portar uma arma no trabalho corre o risco de se tornar culpado de sangue, caso seja necessário utilizá-la.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
A única condição necessária para que isso seja verdade é algum grau de monogamia.
Điều kiện cần duy nhất cho điều này xảy ra là một mức độ đơn phối nào đó.
E mesmo aí só se fores estável o suficiente para só as usares se for absolutamente necessário.
Và kể cả sau đó, chỉ khi chúng tôi quyết định rằng anh đã đủ ổn định không sử dụng chúng trừ khi rất cần thiết.
Para processar o pagamento, é necessário incluir seu número de referência exclusivo no formulário de transferência do banco.
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
Contudo, ele achava que era necessário manter a congregação livre de qualquer pessoa que fizesse do pecado uma prática.
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
(2 Crônicas 26:3, 4, 16; Provérbios 18:12; 19:20) Portanto, se ‘dermos um passo em falso antes de nos apercebermos disso’ e se recebermos o necessário conselho da Palavra de Deus, imitemos a madureza, o discernimento espiritual e a humildade de Baruque. — Gálatas 6:1.
(2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1.
Embora seu quadro fosse grave e alguns médicos achassem que uma transfusão de sangue era necessária para salvar sua vida, a equipe médica estava preparada para respeitar sua vontade.
Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh.
De fato, houve um apelo mundial por novos detectores sustentáveis em ambientes onde são necessários, os quais se encontram principalmente no mundo em desenvolvimento.
Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển.
Convido as jovens adultas da Igreja, onde quer que se encontrem, a olhar para a Sociedade de Socorro e a verem que são necessárias lá, que nós as amamos, que podemos passar uma época maravilhosa juntas.
Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ.
Senhor, isso é necessário?
Như thế có cần thiết không?
Poderia ter-vos contado 50 outras parecidas -- todas as vezes que tive a noção que, de alguma forma, a minha maneira de ser silenciosa e introvertida não era necessariamente a certa a ter, que deveria tentar ser mais extrovertida.
Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn.
Será necessário criar um filtro semelhante para cada vista da propriedade à qual você deseja incluir dados do Google Ads, além de garantir que cada filtro seja aplicado à vista da propriedade correta.
Bạn cần phải tạo bộ lọc tương tự cho mỗi chế độ xem mà bạn muốn bao gồm dữ liệu Google Ads và đảm bảo rằng bạn áp dụng từng bộ lọc cho chế độ xem chính xác.
(b) Qual deve ser nosso motivo de escolher educação adicional quando isso parece necessário?
b) Chúng ta nên có động cơ gì trong việc chọn học lên cao khi có lẽ cần phải làm điều đó?
É óbvio que foi necessária uma quantidade enorme de poder e energia para criar não apenas o Sol, mas também os outros bilhões de estrelas.
Rõ ràng, để tạo ra mặt trời và hàng tỷ ngôi sao khác, cần có sức mạnh và năng lực vô cùng lớn.
Para os cristãos, a dedicação e o batismo são passos necessários que levam às bênçãos de Jeová.
Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va.
Quando necessário, procure conselho e orientação de seus pais e líderes do sacerdócio.
Khi cần thiết, hãy tìm kiếm lời khuyên dạy và hướng dẫn từ cha mẹ và các vị lãnh đạo chức tư tế của các em.
Provavelmente não tem as permissões necessárias para realizar essa operação
Rất có thể là bạn không có quyền hạn cần thiết để thực hiện thao tác đó
Para que você possa usar um cartão SIM, é necessário configurar as informações da operadora no Chromebook.
Trước khi có thể sử dụng thẻ SIM, bạn cần thiết lập thông tin của nhà cung cấp dịch vụ trên Chromebook của bạn.
Por exemplo, se a oferta indicar que você precisa gastar R$ 25,00 em 30 dias, será necessário acumular pelo menos R$ 25,00 em cliques em 30 dias para que o código apareça na sua conta.
Ví dụ: nếu ưu đãi cho biết bạn cần chi tiêu 25 đô la trong vòng 30 ngày, bạn sẽ cần tích lũy số nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong vòng 30 ngày trước khi tín dụng xuất hiện trong tài khoản của bạn.
Alguns, dão-nos experiências necessárias.
Một số thử thách mang đến cho chúng ta những kinh nghiệm thiết yếu.
(3) Por que é necessário preparação?
(3) Tại sao cần soạn bài trước?
Este tremendo testemunho tem tornado necessário ampliar bastante as instalações da Sociedade Torre de Vigia em Brooklyn e em Wallkill, Nova Iorque.
Sự làm chứng vĩ-đại này khiến các phần sở của Hội Tháp Canh tại Brooklyn và Wallkill thuộc tiểu-bang Nữu-Ứơc phải được mở rộng thêm rất nhiều.
É necessário ter um mínimo de dois nós de MediaFile diferentes, um para cada MP4 e formatos de vídeo WebM
(Cần có tối thiểu 2 nút MediaFile riêng biệt: một nút cho mỗi định dạng video MP4 và WebM)
Hoje em dia, os anciãos cristãos designados também não devem demorar em tomar as medidas necessárias quando assuntos sérios são trazidos à sua atenção.
Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ necessariamente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.