negocios trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ negocios trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ negocios trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ negocios trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là kinh doanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ negocios

kinh doanh

noun (Actividad comercial, industrial o financiera.)

La última pregunta es si acaso me gustan los negocios.
Câu hỏi cuối dành cho tôi là tôi có thích kinh doanh không.

Xem thêm ví dụ

La Nippon Telegraph and Telephone Public Corporation, predecesora de NTT, inició el negocio de comunicaciones de datos en 1967.
Japan Telegraph and Telephone Public Corporation, tiền thân của NTT, bắt đầu kinh doanh truyền tải dữ liệu trong năm 1967.
Es un 34.4% del negocio.
Tương ứng với 34.4% sự sở hữu toàn công ty.
Porque estamos mezclando el placer con los negocios.
Vì ta lẫn lộn giữa vui thích và công việc.
Aunque puedes añadir más frases de búsqueda a los anuncios, sí puedes retirar alguna de las asignadas si consideras que no son adecuadas para tu negocio.
Bạn không thể thêm các cụm từ tìm kiếm khác vào quảng cáo của mình.
Y esa era la primera introducción de un concepto esencialmente militar de la estrategia en el mundo de los negocios.
Đó là lần đầu tiên một khái niệm chiến lược về cơ bản là có tính quân sự đã được đưa vào thế giới kinh doanh.
Mi compañía rechazó muchas ofertas de negocios dudosas.
Chúng tôi đã từ chối nhiều cơ hội kinh doanh đáng ngờ.
La falta de honradez en los negocios era reprobable.
Gian lận trong việc kinh doanh là đáng chê trách.
No puedo hacer negocios con un ninja chino que nos provoca.
Tôi không thể tiếp tục làm việc cùng với mấy gã Ninja Trung Quốc săn đuổi chúng ta ngoài kia
¿Creen que pueden arruinar mi negocio?
Mày tưởng có thể xía vào chuyện làm ăn của tao hả?
¿Qué tiene de malo hacer negocios en el baño?
Không có gì sai với việc kinh doanh của ông trong nhà vệ sinh.
Si se prestaba el dinero por razones de negocio, el prestamista podía cobrar interés.
Nếu cho vay tiền để làm ăn, người ta có thể lấy lời.
¿Fue por eso que saliste del negocio?
Thế nên cậu mới bỏ à?
Inicialmente, Cabral tuvo éxito en las negociaciones de los derechos de la comercialización de especias, sin embargo, esto fue considerado por los árabes como una amenaza a su monopolio de negocios, y provocó un ataque de los musulmanes y los hindúes a los almacenes portugueses.
Cabral là người đầu tiên thành công trong việc đàm phán quyền kinh doanh, nhưng các thương gia Ả Rập đã thấy liên doanh của Bồ Đào Nha như là một mối đe dọa cho sự độc quyền của họ và khuấy động một cuộc tấn công của cả hai người Hồi giáo và Ấn giáo vào các kho trung chuyển Bồ Đào Nha.
Quizás algunos cristianos opinen que pueden aceptar el premio de un sorteo que no implique el juego de azar, tal como aceptarían artículos gratis u otros regalos que un negocio o una tienda dé como parte de su programa publicitario.
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
Los Evangelios nos muestran que Simón Pedro no estaba solo en su negocio pesquero.
Các sách Phúc âm cho biết rằng Si-môn Phi-e-rơ có bạn cùng làm nghề chài lưới.
Ella tiene varios encuentros desagradables con Kang Suk, un empresario sin escrúpulos cuyo principal objetivo en la vida es derrotar a sus oponentes en el campo de los negocios.
Cô đã có cuộc gặp gỡ khó chịu với Kang-suk, 1 doanh nhân bất lương mà mục đích chính là muốn đánh bại đối thủ trong lĩnh vực kinh doanh.
Y mi iniciación a los negocios fue con estas pequeñas infusiones de capital de 100 dólares.
Và tôi được mời gọi vào công việc làm ăn với đồng vốn nhỏ nhoi 100usd.
Giselle estaba diciéndome que están empezando un negocio.
Và, Giselle nói với tôi 2 người đang kinh doanh.
Aunque algunas esposas pueden acompañar a sus maridos y hasta ayudar en la construcción, otras tienen hijos en edad escolar que hay que cuidar o negocios de familia que atender.
Trong khi một số người vợ có thể cùng đi với chồng và thậm chí giúp đỡ trong việc xây cất, những người khác phải ở nhà lo cho con đi học hoặc coi sóc công việc kinh doanh của gia đình.
Es negocio, no placer.
Đấy là công việc, chứ không phải ý muốn.
Supongo que no podrás venir, Louis, porque vas a estar muy ocupado con los negocios.
Vì anh quá bận với công việc
Se comprende, por tanto, que el mundo de los negocios considere al celular una bendición.
Thật dễ hiểu tại sao các đại công ty coi điện thoại di động là bạn.
Los negocios son los negocios.
Làm ăn là làm ăn.
Tiene un negocio aparte.
Hắn có một công việc tay trái.
¿El dinero obtenido de los negocios se guarda en la bóveda?
Tiền kiếm được về bang, đều để trong Ngân Thương?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ negocios trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.