in line trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in line trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in line trong Tiếng Anh.

Từ in line trong Tiếng Anh có các nghĩa là trực tuyến, ngay, cùng kiểu, hoàn toàn, tỉ lệ với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in line

trực tuyến

ngay

cùng kiểu

hoàn toàn

tỉ lệ với

Xem thêm ví dụ

But those who received Jesus’ disciples with kindness put themselves in line for blessings.
Còn những người rước môn đồ của Chúa Giê-su với lòng tử tế sẽ được ban phước.
I was as smelly and as depressed as anyone in line.
Tôi cũng hôi hám và tràn trề thất vọng như bất kì ai trong hàng.
Note: The amount fixed by this subsection is indexed annually in line with CPI increases.
Thông thường, số liệu tỷ lệ lạm phát được công bố trên báo chí hàng năm được tính theo cách cộng phần trăm tăng CPI của từng tháng trong năm.
You get in line.
Anh phải cùng hàng ngũ.
Other assignments are to be developed in line with the theme shown on the printed schedule.
Các bài giảng khác sẽ được khai triển phù hợp với đề tài in sẵn trong chương trình.
We fail to focus on matters in line with Jesus’ way of thinking.
Chúng ta không suy nghĩ phù hợp với tư tưởng của Giê-su.
Mourners waited in line for up to eight hours in chilly, wet weather to pay their respects.
Những người đến viếng chờ đợi thành hàng dài và phải mất tám giờ trong thời tiết giá lạnh, ẩm để được viếng.
I look at the last strips I did and they are all in line with a certain idea.
Tôi nhìn những mẩu truyện tôi vẽ gần đây và chúng đều thống nhất với một ý tưởng cụ thể.
Have you never heard of standing in line?
Các anh chưa bao giờ nghe nói về sắp hàng sao?
People barge ahead in lines, smoke in crowded elevators, play loud music in public places, and so on.
Người ta chen lấn để được sắp hàng trước, hút thuốc trong thang máy đông người, vặn nhạc inh ỏi nơi công cộng, v. v...
My thoughts on the matter are in line with your own.
Suy nghĩ của ta về vấn đề này lại đồng nhất với ông.
Set personal goals that are in line with your team’s mission.
Hãy thiết lập các mục tiêu cá nhân tương hợp với sứ mệnh của nhóm.
Managing festivals properly to keep them in line with cultural traditions is a matter of great importance .
Để công tác quản lý lễ hội phù hợp với bản sắc dân tộc quả là một việc làm hết sức quan trọng .
You step on the scale, tweet your weight to your friends, they can keep you in line.
Bạn có thể Tweet trọng lượng của bạn.
You were handing the lollipops out to people in line, and talking about Shinerama.
Anh rảo vòng quanh và phát kẹo cho những người đứng trong hàng và nói về Shinerama.
In line with this, how hard Paul ran!
Phù hợp với điều này, quả Phao-lô chạy hết sức mình!
Get in line before I bust your hole with my boot heel, maggot!
Mau vào hàng trước khi tao quất nát mông mày bằng gót giày!
15:26) Two groups can be mentioned who will come in line to benefit from that.
Hãy xem điều này có nghĩa gì đối với hai nhóm người.
With this inclination of heart, we are in line to reap rich rewards from our study.
Với khuynh hướng này trong lòng, chúng ta mong đợi gặt hái những phần thưởng dồi dào mà việc học tập mang lại.
"Fall in Line" has been described as a feminist anthem.
"Fall in Line" được xem là một ca khúc mang chủ đề nữ quyền.
We met at a seafood restaurant waiting in line for the bathroom.
Bố mẹ gặp ở nhà hàng hải sản trong lúc xếp hàng vào WC.
But to get killed because I'm waiting in line like I'm in freaking Walmart.
Tôi đã có thể chết vì đợi đấy. Như thể mạng tôi chẳng đáng giá gì vậy.
And this is right in line with the latter part of chapter 37 of Ezekiel’s prophecy.
Điều này tương-hợp với phần cuối của lời tiên-tri nơi đoạn 37 trong sách Ê-xê-chi-ên.
Blessings are also set before those in line for eternal earthly life.
Những ân phước cũng đang chờ đón những ai có hy vọng sống đời đời trên đất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in line trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in line

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.