nominare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nominare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nominare trong Tiếng Ý.
Từ nominare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bổ nhiệm, chỉ định, gọi tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nominare
bổ nhiệmverb Il feldmaresciallo Witzleben è stato nominato comandante supremo di tutte le forze armate. Thống chế Witzleben được bổ nhiệm làm Tổng tư lệnh. |
chỉ địnhverb Whitney è l’uomo che sarà nominato ed ordinato a questo potere. Whitney của ta là người phải được chỉ định và được sắc phong cho quyền năng này. |
gọi tênverb Battle Guy, cosa ti ho detto sul fatto di nominare il nome di Dio invano? Battle Guy, tôi đã nói gì về việc gọi tên Chúa vô cớ? |
Xem thêm ví dụ
Cosa spinge Geova a nominare delle sentinelle? Điều gì thúc đẩy Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người canh? |
Potremmo ri- nominare le cose. Chúng ta chỉ cần tái phân loại các thứ. |
Non credi che il giudice Taylor avesse le sue buone ragioni per nominare proprio lui?"" Quan tòa Taylor hẳn có lý do để chỉ định ông ấy, thấy không?” |
Non nominare mia madre, amico. Này, cấm mày nói động đến mẹ tao! |
Mai sentiti nominare. Em chưa bao giờ nghe đến họ |
Concludo con un paio di canzoni di Sister Rosetta Tharpe, una delle figure più influenti della musica americana che molti di voi non avranno mai sentito nominare. Vì vậy tôi sẽ kết thúc với vài đôi nốt nhạc từ bài Sister Rosetta Tharpe, một bài hát có tầm ảnh hưởng rất lớn đến âm nhạc Mỹ mà hầu hết các bạn có lẽ chưa từng nghe qua. |
Essi intendevano nominare David Whitmer come nuovo capo della Chiesa. Họ dự tính chỉ định David Whitmer làm người lãnh đạo mới của Giáo Hội. |
Quindi, per costruirla e farla funzionare mi limiterò a nominare cosa serve senza entrare nei dettagli. Serve un piano, cioè che creeremo questa cosa come infrastruttura per tutti, per risolvere tutti i problemi. Để tạo nên và vận hành nó, ở đây tôi chỉ nói tên mà không đi chi tiết về chúng, Chúng ta cần một kế hoạch trong đó ta sẽ xây dựng cơ sở hạ tầng cho mọi người sử dụng để giải quyết hết tất cả các vấn đề. |
Il panegirista del 289, dopo aver comparato le sue azioni alle vittorie di Scipione Africano su Annibale durante la seconda guerra punica, insinuò che Massimiano non li avesse mai sentiti nominare. Bài văn tán tụng năm 289, sau khi so sánh những hành động của ông với chiến thắng của Scipio Africanus trước Hannibal trong cuộc chiến tranh Punic lần thứ hai, đã cho thấy rằng Maximianus chưa bao giờ nghe nói về hai danh tướng lừng lẫy này. |
Riassumi Mosia 29:4–10 spiegando che re Mosia era preoccupato che nominare un nuovo re avrebbe portato contese o addirittura alla guerra civile. Tóm lược Mô Si A 29:4–10 bằng cách giải thích rằng Vua Mô Si A đã lo lắng rằng việc bổ nhiệm một vị vua mới có thể dẫn đến cuộc tranh chấp và thậm chí còn cả chiến tranh nữa. |
Moreese Bickham non l'avrete mai sentito nominare. Moreese Bickham là một người có lẽ bạn chưa từng nghe đến. |
+ Devi nominare re uno dei tuoi fratelli. + Hãy lập một vua trong vòng anh em mình. |
Spesso facciamo notare come Jethro consigliò a Mosè di nominare dei giudici che gestissero i conflitti personali (vedere versetti 21–22). Chúng ta thường giải thích cách Giê Trô đã khuyên bảo Môi Se phải chỉ định các phán quan để giải quyết những cuộc xung đột cá nhân (xin xem các câu 21–22). |
No, mai sentiti nominare. Không, tôi chưa từng nghe về họ. |
Hai mai sentito nominare l'Operazione Blackbriar? Anh đã bao giờ nghe về chiến dịch Blackbriar chưa? |
Lasciano che sia il Corpo Direttivo a nominare gli anziani e i servitori di ministero incaricati di provvedere al buon andamento delle congregazioni. Họ trông cậy vào Hội đồng Lãnh đạo Trung ương để bổ nhiệm các trưởng lão và tôi tớ chức vụ để chăm sóc cho hội thánh hoạt động trôi chảy. |
Quand’ero una ragazzina timida, non avrei mai pensato di poter impiegare tutta la vita a parlare di mia iniziativa alla gente in merito a un Regno che la maggioranza non vuol sentir nominare. Là một thiếu nữ nhút nhát, tôi đã không bao giờ nghĩ rằng mình có thể dùng trọn cuộc đời để chủ động đến nói chuyện với người khác về một Nước mà phần đông không muốn nghe. |
Che effetto vi fa personalmente il sentir nominare il nome Geova? Khi nghe nói đến danh của Đức Giê-hô-va thì phản-ứng của bạn như thế nào? |
*+ 9 Quando avranno finito di parlare al popolo, gli ufficiali dovranno nominare i capi degli eserciti che lo guideranno. + 9 Khi nói xong, các quan chức sẽ bổ nhiệm những tướng quân đội để lãnh đạo dân chúng. |
Ora, in più, se voi foste analisti impegnati nello studio dell'epidemia o nella valutazione del grado di adozione di un nuovo prodotto potreste prendere un campione a caso nella popolazione, far nominare i loro amici e seguire gli amici assieme al gruppo preso a caso. Thêm vào đó, nếu bạn là một nhà phân tích đang nghiên cứu một dịch bệnh hay dự đoán sự chấp nhận một sản phẩm chẳng hạn, bạn có thể chọn một nhóm ngẫu nhiên và để họ chọn các bạn mình, theo dõi những người bạn, và theo dõi cả nhóm ngẫu nhiên. |
+ 10 Devi nominare Aronne e i suoi figli perché assolvano i loro incarichi sacerdotali;+ e qualunque persona non autorizzata* che si avvicini dev’essere messa a morte”. + 10 Hãy bổ nhiệm A-rôn và các con trai người, họ sẽ thi hành các nhiệm vụ tế lễ của mình;+ người nào không có phận sự* mà đến gần thì sẽ bị xử tử”. |
Così, casualmente facendo qualcosa di semplice come nominare una persona, un bambino, potremmo mettergli dei tappi e gettare delle ombre sulla loro forza. Bằng những việc rất thường ngày, đơn giản như gọi tên một người, một đứa trẻ ta có thể đang che đậy và phủ tối tăm lên sức mạnh của họ. |
Ha dovuto nominare Butler? Có phải nhắc đến Butler không? |
Nel marzo 2007, la NASA, l'ESA e la COSPAR decisero di nominare il sito di atterraggio della sonda Hubert Curien Memorial Station, in memoria dell'ex presidente dell'ESA. Tháng 3 năm 2007, NASA, ESA, và COSPAR quyết định đặt tên vùng đất Huygens hạ cánh là Điểm Tưởng niệm Hubert Curien để tưởng nhớ vị cựu chủ tịch ESA. |
Identificare la dottrina (parlando): chiedete ai bambini di nominare alcune cose che Gesù Cristo ha insegnato quand’era sulla terra. Nhận ra giáo lý (thảo luận): Yêu cầu các em kể ra một số điều mà Chúa Giê Su Ky Tô đã dạy khi Ngài còn sống trên thế gian. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nominare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới nominare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.