nonché trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nonché trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nonché trong Tiếng Ý.

Từ nonché trong Tiếng Ý có các nghĩa là và, cũng, còn, còn ... thì sao, cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nonché

(and)

cũng

(as well)

còn

(and)

còn ... thì sao

cùng

(and)

Xem thêm ví dụ

Cosa ancora più importante, il cristiano che ha una buona istruzione riesce meglio a leggere e capire la Bibbia, a ragionare sui problemi e trarre conclusioni logiche, nonché a insegnare le verità bibliche in modo chiaro e persuasivo.
Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục.
(Ebrei 3:4) Dal momento che ogni casa, per quanto semplice, deve avere un costruttore, anche l’universo infinitamente più complesso, nonché la grande varietà di forme di vita sulla terra, devono aver avuto un costruttore.
Vì mỗi nhà, dù đơn giản đến đâu, phải có người xây cất, thì vũ trụ phức tạp gấp bội cùng với hằng hà sa số các loại sinh vật trên đất cũng phải có ai dựng nên.
Fra i temi di ricerca coltivati dopo la nomina a professore di Linguistica comparata presso l'Università Johann Wolfgang Goethe di Francoforte sul Meno nel 1994 si annoverano, accanto alle lingue indoeuropee e alla loro storia, nonché alla tipologia linguistica dell'area caucasica, quelli condotti in anni più recenti nell'ambito di vari progetti di cooperazione internazionale sotto la sua direzione.
Kể từ khi ông trở thành giáo sư ngành ngôn ngữ học so sánh tại trường đại học tổng hợp Johann Wolfgang Goethe tại thành phố Frankfurt vào năm 1994, bên cạnh các ngôn ngữ thuộc hệ ngôn ngữ Ấn- Âu và lịch sử của các môn ngôn ngữ đó cũng như ngôn ngữ học so sánh loại hình nói chung thì các ngôn ngữ vùng Kavkaz thuộc lĩnh vực làm việc chính của ông.
Dobbiamo parlare alle famiglie e ai genitori, nonché ai figli che vivono a casa con loro, ma anche a coloro che non sono sposati, non hanno figli e magari sono molto lontani da casa.
Chúng tôi phải nói chuyện với các gia đình, cha mẹ và con cái ở nhà, chúng tôi còn nói chuyện với những người độc thân, không có con cái và có lẽ ở rất xa nhà.
Nel mese di settembre, il ruolo di UNPROFOR è stato ampliato per proteggere gli aiuti umanitari e assistere tutta la Bosnia ed Erzegovina, nonché per aiutare a proteggere i rifugiati civili, quando richiesto dalla Croce Rossa.
Tháng 9, vai trò của UNPROFOR was được mở rộng cho sứ mạng trợ giúp nhân đạo và phân phát cứu trợ ở khắp Bosna và Hercegovina, cũng như giúp bảo vệ dân thường tị nạy khi được yêu cầu bởi Uỷ ban Chữ thập đỏ Quốc tế.
Se vogliamo continuare ad avere una buona vista in senso spirituale dobbiamo accettare e seguire la sua guida, nonché tutti i consigli che si trovano nella Bibbia.
Nếu muốn giữ một quan điểm lành mạnh về thiêng liêng, chúng ta phải vâng theo lời khuyên dạy của ngài cũng như những hướng dẫn của Kinh Thánh.
Questo paragone nonché l’idea che miele e latte fossero sotto la lingua della Sulamita evidenziano quanto siano buone e piacevoli le sue parole.
Cách so sánh này, cùng với hình ảnh mật và sữa dưới lưỡi cô gái, đều có ý nói đến những lời ngọt ngào, tốt lành của nàng Su-la-mít.
Ho fiducia e prego che tutti possiamo vedere il loro potenziale divino, che riusciamo a vederli andare innanzi come detentori del Santo Sacerdozio e come missionari per predicare «il Vangelo eterno»5 mediante lo Spirito6 «in tutto il mondo»7; che possiamo immaginarli come mariti e padri fedeli, nonché come servitori valenti e dirigenti della Chiesa e del regno di Dio in questi ultimi giorni.
Tôi tin tưởng và cầu nguyện rằng chúng ta đều có thể thấy tiềm năng thiêng liêng của họ; rằng chúng ta có thể thấy họ tiến bước với tư cách là những người mang thánh chức tư tế, và với tư cách là những người truyền giáo đang thuyết giảng “phúc âm vĩnh viễn,”5 “qua Thánh Linh6 ”cho các dân tộc trên thế gian“;7 rằng chúng ta có thể thấy họ là những người chồng và những người cha trung tín, và là các tôi tớ dũng cảm và những người lãnh đạo trong Giáo Hội và thuộc Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế trong những ngày sau này.
(Esodo 31:1-11) Questo dimostra che Dio prestò speciale attenzione ai loro compiti, nonché alla fattura del lavoro, ai progetti e ad altri dettagli.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 31:1-11) Điều này cho thấy Ngài đặc biệt quan tâm đến chức năng, độ kỹ xảo, mẫu thiết kế và các chi tiết khác liên quan đến công việc của họ.
In seguito all’incremento e ai cambiamenti politici si è reso necessario aprire nuovi uffici a Lubiana, in Slovenia, e a Skopje, in Macedonia, nonché trovare nuovi uffici a Belgrado e a Zagabria.
Với sự gia tăng và thay đổi về chính trị, ngoài việc mở thêm những văn phòng mới ở Belgrade và Zagreb, cần thiết lập thêm những văn phòng mới ở Ljubljana (Slovenia) và Skopje (Macedonia).
Ma questo salmo indica pure che c’è un periodo di tempo in cui ai governanti della terra, nonché ai loro sudditi, viene offerta l’opportunità di sottomettersi al dominio di Cristo.
Tuy nhiên, bài Thi-thiên này cũng cho thấy có một giai đoạn mà những nhà cai trị của thế gian và dân chúng có cơ hội vâng phục quyền cai trị của Đấng Christ.
Preparatevi per offrire l’opuscolo che vi sembrerà più appropriato per il territorio nonché per la persona che incontrerete alla porta.
Chúng ta hãy sửa soạn để đề nghị cuốn sách mỏng nào mà thích hợp nhất đối với khu vực và đối với những người được chúng ta gõ cửa.
(Genesi 12:5; 13:2, 6, 7) Anche il giusto Giobbe era ricchissimo: aveva molto bestiame, molti servitori nonché molto oro e argento.
(Sáng-thế Ký 12:5; 13:2, 6, 7) Người công bình Gióp cũng giàu sang, có nhiều đàn súc vật, tôi tớ, vàng và bạc.
Lo scopo principale della loro vita non era semplicemente studiare la Bibbia, ma rendere testimonianza a Dio, nonché onorare ed esaltare il suo nome.
Mục đích chính trong đời sống của họ không phải là nghiên cứu Kinh Thánh mà là làm chứng về Đức Chúa Trời, tôn kính và tôn cao danh ngài.
Sa come siamo fatti e cosa ci recherà vera contentezza e un senso di dignità personale, nonché i benefìci più durevoli.
Ngài biết bản chất của chúng ta, điều gì làm cho chúng ta hài lòng thật sự và cảm thấy có nhân phẩm, và điều gì có lợi ích lâu dài nhất cho chúng ta.
Pur non essendo questi versetti espressi in termini medici, per i Testimoni essi escludono la trasfusione di sangue intero, di eritrociti concentrati e di plasma, nonché la somministrazione di globuli bianchi e di piastrine.
Dầu những câu này không phát biểu bằng từ ngữ y khoa, Nhân Chứng xem những lời này như loại ra truyền máu toàn phần, hồng cầu đặc, huyết tương, cũng như bạch cầu và tiểu cầu.
La Bibbia presenta il proprio Autore, nonché nostro Creatore, Geova Dio, come il massimo esempio di compassione.
Tác giả của Kinh Thánh, Đấng Tạo Hóa có tên là Đức Giê-hô-va, cũng được miêu tả là Đấng có lòng thương xót tột bậc.
Sarebbe giusto aspettarsi che chi afferma di essere “successore di San Pietro” nonché “vicario di Cristo” segua la condotta e gli insegnamenti sia dell’uno che dell’altro.
Hẳn chúng ta mong rằng một người tự nhận mình là “người kế nhiệm Thánh Phê-rô” và “Đại diện Đức Ki-tô” thì phải làm theo hạnh kiểm và sự dạy dỗ của Phi-e-rơ lẫn Chúa Giê-su.
Probabilmente Apollo doveva la sua buona conoscenza delle Scritture Ebraiche, nonché una certa eloquenza, all’istruzione ricevuta nella numerosa comunità ebraica di quella città.
Rất có thể là A-bô-lô đã thu thập sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ cũng như tài hùng biện là nhờ được giáo dục trong cộng đồng rộng lớn của người Do Thái tại thành phố đó.
Dopo tutto è il Sovrano Signore nonché la Fonte e il Sostenitore della vita.
Đức Chúa Trời có quyền yêu cầu chúng ta làm bất cứ điều gì Ngài muốn.
La vera religione, nel rispondere ai vari perché e nello spiegare lo scopo della vita, offre anche norme di riferimento in campo morale ed etico nonché una guida nella vita.
Ngoài việc trả lời câu hỏi tại sao và giải thích mục đích đời sống, tôn giáo thật còn cho biết những tiêu chuẩn về giá trị, luân lý đạo đức, và những sự hướng dẫn trong đời sống.
Augusto Nicolás Calderón Sandino (Niquinohomo, 18 maggio 1895 – Managua, 21 febbraio 1934) è stato un rivoluzionario nicaraguense, nonché uno dei conduttori della resistenza rivoluzionaria alla presenza militare statunitense in Nicaragua tra il 1927 e il 1933.
Augusto Nicolás Sandino (sinh ngày 18 tháng 5 năm 1895 - mất ngày 21 tháng 2 năm 1934), còn được gọi là César Augusto Sandino, (phát âm tiếng Tây Ban Nha: ), là một nhà cách mạng Nicaragua và lãnh đạo một cuộc nổi loạn giữa năm 1927 và năm 1933 chống lại quân đội Mỹ chiếm đóng Nicaragua.
Fu ad Harvard che quasi trenta anni fa conobbe Kim Clark, ex rettore della Harvard Business School, nonché attuale presidente della BYU–Idaho.
Chính tại trường Harvard mà cách đây gần 30 năm ông đã gặp cựu khoa trưởng trường Harvard Business School và hiện là chủ tịch trường BYU–Idaho, Kim Clark.
3 Quindi ogni cristiano dovrebbe conoscere profondamente e comprendere il Padre, Geova, nonché la vita e gli insegnamenti del Figlio, Cristo Gesù.
3 Vậy mỗi tín đồ đấng Christ phải hiểu biết sâu rộng về Đức Chúa Cha Giê-hô-va, và đời sống cùng sự giảng dạy của Con Ngài là Giê-su Christ.
116:12) Il debito che abbiamo verso Dio per le benedizioni materiali e la guida spirituale che ci dà, nonché per il mezzo che ha provveduto per la nostra salvezza futura, è così grande che non ci basterà l’eternità per ripagarlo.
Đức Chúa Trời ban những ân phước vật chất, sự hướng dẫn và những sắp đặt để giải cứu chúng ta trong tương lai nên chúng ta mang ơn Ngài rất nhiều, và sẽ không bao giờ báo đáp hết các ơn lành của Ngài.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nonché trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.