normalmente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ normalmente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ normalmente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ normalmente trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bình thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ normalmente

bình thường

adjective

Tanto o estômago quanto os intestinos funcionam normalmente.
Dạ dày và ruột hoạt động bình thường.

Xem thêm ví dụ

Acontece que a plasticina normal que se compra na loja conduz eletricidade, e os professores de física do liceu usam-na há anos.
Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời.
O comportamento normal do KDE permite ao utilizador seleccionar e activar os ícones com um simples carregar do botão esquerdo do seu rato. Este comportamento é consistente com o que se obtém quando se carrega nas ligações na maioria dos navegadores da Web. Se preferir seleccionar carregando apenas uma vez e activar carregando duas, ligue esta opção
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
Os membros deste género têm normalmente cores vivas e são diurnos.
Các thành viên trong họ này thông thường có rễ dạng gỗ và là dạng dây leo.
Oficiais, normalmente, servem como chefes de departamentos e como comandantes.
Các sĩ quan thường được chia thành hai nhóm là sĩ quan chủ lực và sĩ quan công chính.
As células NK também eliminam células tumorais da mesma forma, sobretudo se as células do tumor tiverem menos moléculas MHC Classe I na sua superfície do que o normal; fenómeno comum entre tumores.
Các tế bào giết tự nhiên cũng triệt hạ các tế bào ung thư một cách tương tự, đặc biệt nếu các tế bào khối u có ít MHC lớp I trên bề mặt của chúng hơn bình thường; đây là một hiện tượng phổ biến với các khối u.
Normalmente, não fico confuso quando me dizes coisas dessas.
Tôi không hay bối rối khi cô nói thế đâu nhé.
Vamos enviar todas estas pessoas para os seus postos normais.
Chúng ta sẽ trả những người này về vị trí của họ.
Além disso, os sites que usam o Google AdSense não podem ser carregados por qualquer software que acione pop-ups, modifique as configurações do navegador, redirecione usuários para sites indesejados ou interfira de alguma maneira na navegação normal do site.
Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác.
Na realidade, ela normalmente se referia a si mesma como basilissa (βασίλισσα - "imperatriz"), embora haja de fato ocorrências da utilização do primeiro termo por ela em pelo menos três exemplos.
Trong thực tế, bà thường gọi mình là basilissa (βασίλισσα) tức 'Nữ hoàng', mặc dù có ba trường hợp cá biệt tước vị basileus được bà sử dụng.
Só quero ter uma vida normal.
Em chỉ muốn có một cuộc sống bình thường.
Era tudo muito normal.
Tất cả đều rất đỗi bình thường.
Quando ocorre um clique para reprodução do vídeo, o anúncio complementar substitui o anúncio normal.
Khi video được nhấp để phát, quảng cáo đồng hành sẽ thay thế quảng cáo thông thường.
Por favor — não me digam que sou normal.
Xin -- đừng nói rằng tôi bình thường.
Nos últimos anos apercebemo-nos de que estávamos na crise mais profunda da existência da medicina porque normalmente não pensamos — quando somos médicos preocupados em fazer bem às pessoas —, em qual é o custo da assistência médica.
Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe.
Operadores de rádio amadores fizeram muitos avanços técnicos na área de rádio, e fazem-se disponível para transmitir comunicações de emergência, quando os canais de comunicação normais falham.
Những người ham mê vô tuyến nghiệp dư đã thực hiện nhiều kỹ thuật tiến bộ trong lĩnh vự vô tuyến, và họ có thể phát thông tin liên lạc khẩn cấp khi các kênh liên lạc thông thường bị cắt.
Naqueles dias, os pregadores normalmente ensinavam que as crianças que morriam sem batismo estariam condenadas para sempre.
Trong những ngày đó, các mục sư thường dạy rằng nếu trẻ em chết mà chưa được báp têm thì sẽ bị kết tội vĩnh viễn.
Os tratos de Deus com eles iam além da bondade e das bênçãos normais da vida que ele confere à humanidade em geral.
Cách đối xử của Đức Chúa Trời đối với họ là ban thêm vào sự tốt lành và những ân phước bình thường của sự sống mà Ngài đã ban cho nhân loại nói chung.
Além de um extenso registro paleontológico e genético, línguas Indo-Europeias, normalmente possuíam várias palavras para lobo, assim, atestando a abundância da espécie e sua importância cultural.
Ngoài một bản ghi cổ sinh vật học và di truyền học rộng lớn, các ngôn ngữ Ấn-Âu thường có một vài từ cho sói, do đó chứng thực sự phong phú và ý nghĩa văn hóa của loài động vật này.
lista de normais
danh sách chuẩn
Comunicações estão normais, senhor.
Hệ thống liên lạc bình thường, thưa sếp.
É incrível de observar, mas não há ali nada de psíquico ou paranormal. Simplesmente, estes caranguejos têm ciclos internos que correspondem, normalmente, ao que se passa à sua volta.
Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó.
Parece- se com a trajetória normal de uma pessoa famosa.
Và nó giống con đường phát triển bình thường của một người nổi tiếng.
Normalmente, eu bateria.
Đó là việc tớ thường làm.
E não são soldados normais.
Và họ không phải là lính thường.
O risco de apagão desaparece, e todos os outros riscos são melhor geridos, com energias renováveis distribuídas organizadas em micro-redes locais, normalmente interligadas, mas que possam funcionar sozinhas, se for preciso.
Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ normalmente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.