notevole trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ notevole trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ notevole trong Tiếng Ý.

Từ notevole trong Tiếng Ý có các nghĩa là lớn, to tát, đáng chú ý, đáng kể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ notevole

lớn

adjective

Non un osso rotto o organi danneggiati, che è notevole considerando l'intensità del fuoco.
Không gãy xương, cơ quan nội tạng không bị tổn thương, mặc dù ngọn lửa rất lớn.

to tát

adjective

đáng chú ý

adjective

Assistiamo al ritorno di una delle tradizioni più notevoli nella storia dell’animale umano.
Chúng ta đang thấy một trong những truyền thống đáng chú ý nhất trong lịch sử con người.

đáng kể

adjective

Sapevano che la cecità sarebbe stata una sfida notevole.
Họ biết rằng sự mù lòa sẽ dẫn tới một thử thách đáng kể.

Xem thêm ví dụ

La stesura, la stampa e la spedizione di pubblicazioni bibliche e le molte altre attività svolte all’interno delle filiali, delle circoscrizioni e delle congregazioni dei testimoni di Geova richiedono notevoli sforzi e ingenti spese.
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
Detiene una notevole quota societaria della Dimensional Fund Advisors, una società di investimenti.
Ông có số cổ phần lớn trong Dimensional Fund Advisors, một công ty đầu tư.
Con la giusta posizione del corpo sono in grado di muovermi in avanti e coprire una notevole distanza.
Với những tư thế đúng tôi còn có thể bay tới được 1 quãng nào đó.
Il progresso dell’opera in Messico è stato notevole dal 1950, sia per quanto riguarda l’aumento numerico che per i cambiamenti organizzativi.
Kể từ 1950, sự tiến bộ của công việc tại Mexico thật đáng kể, cả về mặt gia tăng số lượng lẫn những thay đổi về tổ chức.
Tuttavia si hanno notevoli vantaggi quando i fratelli svolgono lo stesso incarico per un certo periodo di tempo, perché in questo modo acquistano esperienza e abilità.
Tuy nhiên, có nhiều lợi ích nếu để cho các anh tiếp tục giữ một nhiệm vụ trong một thời gian. Họ sẽ tích lũy nhiều kinh nghiệm và thành thạo hơn.
Questo scritto di cui era apparso nei due anni precedenti, in riviste di Schweigger e Poggendorff, ha esercitato una notevole influenza sullo sviluppo della teoria e le applicazioni della corrente elettrica.
Công trình này, mầm bệnh đã xuất hiện trong hai năm trước đó trong các tạp chí của Schweigger và Poggendorff, đã tạo ra một ảnh hưởng quan trọng đối với sự phát triển của lý thuyết và ứng dụng của dòng điện.
Per assistere alle adunanze, quelli che abitano lontano dalla Sala del Regno devono talvolta fare notevoli sacrifici.
Đôi khi những người sống xa Phòng Nước Trời phải chịu hy sinh không ít để đến dự các buổi họp.
L’appagamento dei nostri bisogni spirituali ci dà vera pace di cuore e di mente e notevole felicità, anche se dobbiamo vivere in un mondo pieno di guai come mai prima.
Việc thỏa-mãn những nhu-cầu về thiêng-liêng của chúng ta hẳn mang lại cho chúng ta việc yên-tâm ổn-trí thật-sự cũng như là niềm hạnh-phúc lớn-lao, dù cho chúng ta hiện sống trong một thế-gian đang gặp phải những nỗi khó-khăn hơn bao giờ hết.
Notevole.
Ấn tượng đấy.
Ai punti notevoli farà seguito l’adunanza di servizio della durata di mezz’ora che potrà essere modificata in modo da avere tre parti di 10 minuti o due parti di 15 minuti.
Sau phần các điểm Kinh Thánh nổi bật, chương trình sẽ tiếp tục với Buổi Họp Công Tác dài nửa giờ, có thể được điều chỉnh để gồm có ba bài giảng, mỗi bài 10 phút hoặc hai bài, mỗi bài 15 phút.
Abbiamo una quantità notevole di dati sulle città, forse abbiamo più dati di quanto non ne abbiamo mai avuti.
Một bộ dữ liệu cực kỳ phong phú về thành phố ngày nay, có lẽ còn phong phú hơn hẳn bộ dữ liệu trước đây.
Avete notevoli responsabilità nella congregazione?
Có phải bạn đang gánh vác những trách nhiệm nặng nề trong hội thánh không?
CR: Guardate i videogiochi e come le macchine arrivano ad essere in grado di fare cose notevoli.
CR: Hãy nhìn vào video game này, và xem cách mà máy sắp sửa có thể làm những điều kì diệu.
(Numeri 8:16, 19; 18:6) Alcuni leviti eseguivano lavori semplici; altri ricevettero privilegi di notevole rilievo, come quello di insegnare le leggi di Dio.
Một số người Lê-vi làm các phận sự đơn giản, một số khác nhận được đặc ân rất lớn, chẳng hạn như việc dạy dỗ luật pháp Đức Chúa Trời (Dân-số Ký 1:50, 51; I Sử-ký 6:48; 23:3, 4, 24-32; II Sử-ký 35:3-5).
E rappresentano anche lo sviluppo difettoso in un notevole numero di bambini che vengono di conseguenza limitati nelle loro abilità linguistiche, in età più matura.
Điều này cũng giải thích quá trình xử lý thiếu chuẩn xác ở một số trẻ nhỏ do bị hạn chế khả năng ngôn ngữ về sau.
(Die Woche) Grazie al notevole contributo delle scoperte scientifiche è stato possibile classificare le varie forme di vita e spiegare i cicli e i processi naturali che sostengono la vita.
Những khám phá của khoa học đã cống hiến rất nhiều trong việc mô tả sự sống dưới những dạng khác nhau và trong việc giải thích những chu trình và các tiến trình tự nhiên duy trì sự sống.
CA: Notevole.
CA: Thú vị đấy.
Il lavoro principale consiste nella pesca delle aragoste, che richiede notevole impegno.
Công việc chính của họ đòi hỏi nhiều công sức là việc bắt tôm hùm.
17 La nazione che sorse da Abraamo non avrebbe dovuto dimenticare il suo notevole esempio.
17 Con cháu của Áp-ra-ham đã hợp thành một dân tộc và họ đã không quên đi tấm gương xuất sắc của ông.
Assistiamo al ritorno di una delle tradizioni più notevoli nella storia dell’animale umano.
Chúng ta đang thấy một trong những truyền thống đáng chú ý nhất trong lịch sử con người.
Ciro nominò Gubaru governatore di Babilonia, e documenti secolari confermano che questi deteneva un notevole potere.
Si-ru lập Gubaru làm quan tổng đốc ở Ba-by-lôn, và lịch sử ngoài đời xác nhận là ông cai trị với quyền hành rộng rãi.
Cosa potrebbe fare un uomo che un tempo aveva notevoli responsabilità nella congregazione e che ora ha una certa età?
Một người trước kia gánh lấy trọng trách trong hội thánh nhưng nay đã già có thể làm gì?
Questo risultato era ancora più notevole se si considera che, a quanto viene riferito, nello stesso periodo Borrow stava correggendo il Vangelo di Luca in nahuatl, una delle lingue indigene del Messico.
Thành quả này còn đáng chú ý hơn vì cùng thời gian đó, nghe nói rằng ông cũng hiệu chính bản Phúc Âm theo Lu-ca tiếng Nahuatl, một trong những thổ ngữ ở Mexico.
Nonostante dal 1914 siano stati fatti notevoli progressi in campo economico e scientifico, la carenza di cibo è tuttora una potenziale causa di tensioni e conflitti in tutto il mondo.
Bất kể sự phát triển về kinh tế và tiến bộ về khoa học sau năm 1914, sự đói kém vẫn là mối đe dọa đối với nền an ninh thế giới.
Davvero notevole, mio signore.
Thật là ấn tượng, thưa hoàng thượng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ notevole trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.