noto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ noto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noto trong Tiếng Ý.
Từ noto trong Tiếng Ý có các nghĩa là ai cũng biết, nổi tiếng, nổi danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ noto
ai cũng biếtadjective E anche se non è altrettanto noto, è la stagione migliore per implorare perdono. Và, mặc dù không phải ai cũng biết... đây cũng là mùa của hạ mình. |
nổi tiếngadjective (Ben noto.) In base alla nostra storia, Matthews è il più grande punto interrogativo noto. Matthews, trong lịch sử của chúng ta, là một kẻ vô danh nổi tiếng nhất. |
nổi danhadjective (Ben noto.) Jaime Lannister, un uomo meglio noto per aver ucciso il re che aveva giurato di proteggere? Jaime Lannister, một kẻ nổi danh với việc giết vị vua mà hắn thề sẽ bảo vệ? |
Xem thêm ví dụ
35 E così fu reso noto tra i morti, sia piccoli che grandi, tanto fra gli ingiusti che tra i fedeli, che la redenzione era stata operata tramite il asacrificio del Figlio di Dio sulla bcroce. 35 Và như thế phúc âm được tiết lộ ở giữa người chết, cả nhỏ và lớn, kẻ bất chính cũng như người trung thành, mà sự cứu chuộc đã được thực hiện qua asự hy sinh của Vị Nam Tử của Thượng Đế trên bthập tự giá. |
È noto che il Canada intrattenga buoni rapporti con i Paesi Bassi, in parte per via del suo contributo alla liberazione olandese durante la seconda guerra mondiale. Canada có quan hệ tích cực với Hà Lan, một phần là do Canada từng góp phần giải phóng Hà Lan trong Chiến tranh thế giới thứ hai. |
Robin Longstride, noto anche come Robin Hood, e tutti coloro che gli daranno ricetto o lo aiuteranno sono dichiarati fuorilegge del regno. Robin Longstride, còn được biết đến như là Robin rừng xanh, Và tất cả những ai che giấu hay giúp đỡ hắn Bị tuyên bố là những kẻ ngoài vòng pháp luật. |
Indubbiamente l’esempio più noto è quello dell’affetto di Cristo Gesù per l’apostolo Giovanni. Chắc chắn gương nổi bật nhất là tình yêu mến của Chúa Giê-su đối với sứ đồ Giăng. |
Uno dei più eminenti scienziati impegnati nel decifrare il genoma umano ha detto umilmente: “Abbiamo intravisto per la prima volta il nostro ‘manuale tecnico’, che fino ad ora era noto solo a Dio”. Một trong các nhà khoa học chủ chốt tham gia vào công việc giải mã gen đã khiêm tốn nhận xét: “Lần đầu tiên chúng ta được liếc nhìn vào cẩm nang về chính mình, mà trước đây chỉ Thượng Đế mới biết”. |
Noto che non hai tentato di salvarmi. Tôi để ý là cậu chả ngăn cản để cứu tôi nhé. |
Negli anni sessanta la natura caotica dell'atmosfera venne compresa da Edward Lorenz, da allora divenuto noto come il fondatore dell'odierna teoria del caos. Trong thập niên 1960s, bản chất lý thuyết hỗn loạn của khí quyển lần đầu tiên được biết tới bởi Edward Lorenz, hình thành nên ngành khoa học nghiên cứu về lý thuyết hỗn loạn. |
Nel suo libro The Best of Disney, Neil Sinyard afferma che, pur non essendo noto, il film ha ottime animazioni, una struttura complessa, e in realtà è più filosofico di altri film Disney. Trong cuốn sách The Best of Disney, Neil Sinyard cho rằng dù phim không nổi tiếng như các tác phẩm khác, Thanh gươm trong đá có phần hoạt họa xuất sắc, bố cục phức tạp và triết lý hơn các phim Disney khác. |
Non sorprende, dunque, che il noto linguista Albert J. Do đó, không có gì ngạc nhiên khi một nhà ngôn ngữ học nổi tiếng là Albert J. |
Uno dei giudici, il noto Karl Weierstrass, disse, "Questo lavoro non si può proprio considerare la soluzione completa del problema proposto, tuttavia è di una tale importanza che la sua pubblicazione inaugurerà una nuova era nella storia della meccanica celeste." Một thành viên xét duyệt, giáo sư Karl Weierstrass nói rằng: "Mặc dù lời giải đưa ra không cung cấp một lời giải đầy đủ cho bài toán, nhưng cho dù thế nào đi chăng nữa sự phát hành của nó sẽ mở đầu cho một kỷ nguyên mới của lịch sử cơ học thiên thể." |
Per questo il movimento è comunemente noto come La Séptima Papeleta. Xét trên phương diện nghệ thuật, điện ảnh thường được gọi là nghệ thuật thứ bảy. |
Il periodo del suo governo, successivo alla Primavera di Praga, è noto con il nome di Normalizzazione. Thời gian cầm quyền của ông được gọi là giai đoạn "bình thường hóa" sau mùa xuân Praha. |
John Bradshaw, un noto consulente familiare, scrive: “Oggi la famiglia è in crisi. . . . Người nổi tiếng về khuyên nhủ gia đình là John Bradshaw viết: “Ngày nay có sự khủng hoảng trong gia đình... |
Nel febbraio 1091 la conquista della Sicilia fu completata con la presa di Noto. Tháng 2 năm 1091 cuộc chinh phục Sicilia đã hoàn tất khi cứ điểm cuối cùng trên đảo là Noto thất thủ. |
al mondo della censura di internet, con un filtro diffusamente noto come Il Great Firewall Cinese. Trung Quốc có thể là nhà quản lý thành công nhất về kiểm duyệt Internet trên thế giới sử dụng những thứ được mô tả rộng rãi như là Dự Án Giáp Vàng của Trung Quốc |
Già, intorno al circolo artico -- questo è un paese noto in Alaska. Quanh khu vực Bắc cực --- đây là một làng nổi tiếng ở Alaska. |
Nel 1884, il noto paleontologo Othniel Charles Marsh ipotizzò che il peso del Ceratosaurus fosse circa la metà di quello dell'Allosaurus. Othniel Charles Marsh, năm 1884, cho rằng mẫu vật này nặng khoảng một nửa so với của Allosaurus đương đại. |
Il mondo islamico medievale utilizzò anche un metodo di riproduzione di copie affidabili in grandi quantità noto come "lettura di controllo", in contrasto con il metodo tradizionale dello scriba che, da solo, produceva una copia unica di un manoscritto unico. Thế giới Hồi giáo thời Trung cổ cũng sử dụng một phương pháp sao chép sách đáng tin cậy với số lượng lớn bản sao được gọi là đọc kiểm tra, trái ngược với phương pháp truyền thống của một người ghi chép đơn chỉ sản xuất được một bản sao của một cuốn sách. |
È meglio noto come l'autore del primo dizionario comparativo delle lingue turche, scritto mentre viveva a Baghdad nel 1072-1074. Ông đã viết cuốn từ điển toàn diện đầu tiên về các ngôn ngữ Đột Quyết bằng tiếng Ả Rập cho khalip của Baghdad từ 1072-76. |
16 Gesù era noto come ‘il Maestro’. 16 Chúa Giê-su nổi tiếng là một bậc “Thầy”. |
È anche noto come Figlio del Mattino. Nó cũng còn được gọi là Con Trai của Ban Mai. |
Suo marito è “uno noto alle porte” Guida per l’adunanza Vita e ministero, 11/2016 ‘Chồng nàng được biết tại nơi cửa thành’ Chương trình Lối sống và thánh chức, 11/2016 |
In certi ambienti mio marito è più noto per i suoi Martini che per le sue ricerche. Trong một số tình huống, tôi còn giỏi về martini hơn cả những nghiên cứu của mình.. |
Questo fenomeno è noto come sindrome da collasso delle colonie, ed è assurdo. Đây được gọi là rối loạn sụt giảm bầy đàn, thật kỳ quái. |
Assumendo le stesse proporzioni del noto Diplodocus, Carpenter ha suggerito una lunghezza totale stimata di 58 metri, che ha fatto osservare rientrerebbe nell'intervallo presentato da Paul nel 1994 compreso tra 40 e 60 metri. Giả định cho rằng tỷ lệ tương tự như những con Diplodocus nổi tiếng, Carpenter đã đưa ra tổng chiều dài ước tính là 58 m (190 ft), mà ông nhận thấy nằm trong phạm vi do Paul đưa ra vào năm 1994 (40–60 m, hoặc 131–196 ft). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới noto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.