nuclear weapon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nuclear weapon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nuclear weapon trong Tiếng Anh.

Từ nuclear weapon trong Tiếng Anh có các nghĩa là vũ khí hạt nhân, Vũ khí hạt nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nuclear weapon

vũ khí hạt nhân

noun (explosive device)

We were carrying nuclear weapons on our plane last night.
Tối qua chúng tôi mang theo vũ khí hạt nhân.

Vũ khí hạt nhân

noun (explosive device that derives its destructive force from nuclear reactions)

Xem thêm ví dụ

Even in a world without nuclear weapons, there would still be danger.
Dù không có vũ khí hạt nhân, thế giới này cũng rất nguy hiểm.
Even so, as long as nuclear weapons exist, they will pose a serious threat to mankind.
Dù vậy hễ các vũ khí hạch tâm còn hiện hữu thì nhân loại còn bị đe dọa trầm trọng.
The satellite telemetry was analyzed for three Operation Argus nuclear weapons tests at high altitude.
Thông tin từ vệ tinh được phân tích cho ba cuộc thử nghiệm vũ khí hạt nhân của Operation Argus ở độ cao lớn.
that it will be a global destruction by nuclear weapons or environmental ruin.
đó là sự hủy diệt toàn cầu bằng vũ khí hạt nhân hoặc thảm họa môi trường.
He's determined to detonate a nuclear weapon however he can.
Được cảnh báo là hắn sẽ lấy cắp mã phóng bằng mọi cách.
Kim agreed to dismantle North Korea's nuclear weapons facilities if the United States took reciprocal action.
Tại hội nghị Kim đồng ý dỡ bỏ các cơ sở vũ khí hạt nhân của Triều Tiên nếu Hoa Kỳ có hành động đối ứng.
In response, the British government created a nuclear weapons project known as Tube Alloys.
Đáp lại, chính phủ Anh đã tạo ra một dự án vũ khí hạt nhân được gọi là Tube Alloys.
Someone will figure out a way to make this power source into a nuclear weapon.
Ai đó sẽ tìm ra cách biến nguồn năng lượng này thành vũ khí hạt nhân
It's made into a grade where it's not usable for a nuclear weapon, but they love this stuff.
Nó được tạo nên ở một cấp độ không thể sử dụng cho một vũ khí hạt nhân, Nhưng chúng lại thích như thế.
And the nuclear weapons scattered around the world, though reduced in number, could still annihilate the human race.
Rồi lại có các khí giới hạch tâm vẫn còn rải rác trên khắp thế giới, mặc dầu con số đã giảm bớt, nhưng vẫn có thể hủy diệt cả loài người.
Information that Jaffad has nuclear weapons was confirmed, both by our agents and our foreign colleagues.
Thông tin mà Jaffad có về những quả bom hạt nhân... đã được xác nhận bởi các đại diện của chúng ta và các đồng nghiệp khác ở nước ngoài... và thậm chí còn nhiều hơn thế...
On 10 January 2005, North Korea declared that it was in the possession of nuclear weapons.
Năm 2005, Bắc Triều Tiên tuyên bố đã có vũ khí hạt nhân.
However, neither France nor China (both Nuclear Weapon States) signed.
Tuy nhiên, cả Pháp và Trung Quốc (Hai quốc gia sở hữu vũ khí hạt nhân) đều không ký.
Since uranium and plutonium are nuclear weapons materials, there have been proliferation concerns.
Bời vì urani và plutoni là vật liệu vũ khí hạt nhân, nên đặt ra nhiều lo ngại trong quá trình sản xuất vũ khí.
This was, in turn, fed into Y-12, which boosted it to about 89%, sufficient for nuclear weapons.
Sau đó, nó được đưa tiếp vào Y-12, đẩy hàm lượng làm giàu lên tới 89%, đủ cho vũ khí nguyên tử.
"When I think about nuclear weapons, I've been to Auschwitz concentration camp."
"Khi tôi nghĩ tới các vũ khí hạt nhân, tôi đã tới trại tập trung Auschwitz".
"VOANews "S. Korea Could Seek Deployment of US Tactical Nuclear Weapons" 22 November 2010".
Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2010. ^ “VOANews "S. Korea Could Seek Deployment of US Tactical Nuclear Weapons" ngày 22 tháng 11 năm 2010”.
Several NPT states parties have given up nuclear weapons or nuclear weapons programs.
Một vài quốc gia ký kết hiệp ước đã loại bỏ vũ khí hạt nhân hoặc từ bỏ các chương trình sản xuất vũ khí hạt nhân.
You will let me build a round nuclear weapon.
Ngài phải chấp nhận quả bom đầu tròn.
You're not gonna launch nuclear weapons.
Không được phóng vũ khí hạt nhân
North Korea's nuclear weapons info came from here, first
Thông tin về bí mật phát triển hạt nhân của Triều Tiên cũng từ chỗ họ mà rò rỉ ra.
India conducted its first nuclear weapons test in 1974 and carried out further underground testing in 1998.
Ấn Độ tiến hành vụ thử nghiệm vũ khí hạt nhân đầu tiên của mình vào năm 1974 và tiếp tục tiến hành vụ thử nghiệm dưới lòng đất vào năm 1998.
As a consequence, India became the sixth de facto nuclear weapons state.
Như một hệ quả, Ấn Độ trở thành quốc gia thứ sáu sở hữu vũ khí hạt nhân trên thực tế.
By testing nuclear devices, Pakistan became the seventh nation to publicly test nuclear weapons.
Bằng việc kiểm tra các thiết bị hạt nhân, Pakistan trở thành quốc gia thứ bảy thử nghiệm vũ khí hạt nhân công khai.
Moreover, North Korea has developed nuclear weapons.
Hơn nữa, BắcTriều Tiên đã phát triển vũ khí hạt nhân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nuclear weapon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.