nutricionista trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nutricionista trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nutricionista trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ nutricionista trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhà dinh dưỡng học, chuyên gia dinh dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nutricionista

nhà dinh dưỡng học

chuyên gia dinh dưỡng

(nutritionist)

Xem thêm ví dụ

Três anos depois, os dois se reencontram quando Yoo-mi se torna nutricionista na cafeteria da empresa, onde Jin-wook trabalha.
Ba năm sau, cả hai gặp lại nhau khi Yoo-mi trở thành chuyên gia dinh dưỡng tại công ty của Jin-wook.
Isso incluía tudo, desde aperfeiçoar uma escova de dentes com menos de dois gramas, até trabalhar com um dos melhores nutricionistas do mundo para criar uma estratégia nutricional revolucionária a partir do zero: 6000 calorias por dia.
Nghĩa là tôi phải cải thiện tất cả từ bàn chải được cắt bớt đi dưới 2 gram. đến việc nghiên cứu với một trong những chuyên gia dinh dưỡng hàng đầu thế giới trong việc phát triển lại từ đầu 1 chế độ dinh dưỡng hoàn toàn mới: 6000 calorie 1 ngày.
De fato, os nutricionistas dizem que é um dos alimentos que contêm todas as substâncias necessárias para suster a vida: enzimas, vitaminas, sais minerais e água.
Thực ra, các chuyên gia dinh dưỡng cho chúng tôi biết đó là một trong số các thức ăn bao gồm tất cả các chất—enzim, sinh tố, khoáng chất, và nước—cần thiết để duy trì sự sống.
É do principal dietista e nutricionista do Daily Mirror, que é o nosso segundo jornal mais vendido.
Đây là từ nhà ăn kiêng và dinh dưỡng hàng đầu nước Anh trong tờ Daily Mirror, tờ báo bán chạy đứng thứ hai của chúng ta.
Para se preparar para o papel, Hamill passou deixar crescer a barba, e foi lhe atribuído um personal trainer e nutricionista, a pedido dos produtores, que queria que ele se assemelham ao antigo Luke.
Để chuẩn bị cho vai diễn của mình, Hamill đã thuê một huấn luyện viên cá nhân và một chuyên viên dinh dưỡng theo yêu cầu của các nhà sản xuất để giúp ông trở nên giống nhân vật Luke về già hơn.
Nutricionistas não recomendam dietas restritivas às crianças porque isso pode comprometer o crescimento e a saúde delas.
Các chuyên gia dinh dưỡng không khuyến khích phải nghiêm ngặt cho trẻ ăn kiêng vì điều này có thể khiến chúng chậm phát triển và sức khỏe yếu.
Por favor, consultar o seu Nutricionista.
Đệ ngũ Tổ Chơn Công - Viên Giác.
Isso é o que 5 pediatras, 2 nutricionistas e 1 psiquiatra disseram.
Đó là những gì 5 tay khoa nhi, 2 nhà dinh dưỡng và 1 ông bên thần kinh nói rồi.
Fisher também recebeu um personal trainer e um nutricionista para se preparar para o papel.
Fisher cũng phải thuê một huấn luyện viên cá nhân và một chuyên viên dinh dưỡng.
Foi assim que o nutricionista Héctor Bourges descreveu uma invenção que passa de geração em geração há milhares de anos.
Đó là lời miêu tả của nhà dinh dưỡng học Héctor Bourges về một sáng chế đã được lưu truyền từ đời này sang đời khác trải qua hàng ngàn năm.
Por isso, fomos a um nutricionista e chegámos a um acordo: não comer desde o nascer do sol até ao pôr do sol, todos os dias até o governador de Bali decidir receber-nos para discutir como acabar com os sacos de plástico em Bali.
Nên chúng tôi gặp chuyên gia dinh dưỡng, và chúng tôi thỏa hiệp với nhau không ăn từ sáng đến chiều mỗi ngày cho đến khi thống đốc của Bali đồng ý gặp chúng tôi để nói về biện pháp ngăn chặn túi nilon ở Bali.
Cresce o número de nutricionistas que acusa as empresas de fast-food (lanches rápidos) de estarem patrocinando uma “campanha de publicidade que estraga os hábitos alimentares de crianças, colocando-as em risco de se tornarem obesas”, declarou um artigo publicado no jornal IHT Asahi Shimbun, de Tóquio.
Ngày càng có nhiều bác sĩ dinh dưỡng buộc tội các công ty bán thức ăn nhanh dùng “chiến dịch quảng cáo rầm rộ làm hỏng thói quen ăn uống của trẻ em, dẫn đến tình trạng béo phì”, theo tờ IHT Asahi Shimbun của Tokyo.
Não é um número exato, mas para 30 dias de UTI, seis CTs, quatro ressonâncias magnéticas, urologista, proctologista, dermatologista, enfermeiras, nutricionista, laboratórios, farmácia...
Đây không phải con số hoàn toàn chính xác, nhưng với 30 ngày trong khoa chăm sóc đặc biệt. sáu lần chụp cắt lớp, bốn lần chụp cộng hưởng từ, khoa tiết niệu, khoa ruột già, khoa da liễu, y tá chuyên môn, nghiên cứu dinh dưỡng, phòng thí nghiệm, phòng thuốc...
Eu sei que você já consultou vários nutricionistas...
Tôi biết bà đã gặp nhiều chuyên gia dinh dưỡng...
Essa é a Jenny, uma das enfermeiras, Allison, que ajudou a gerenciar a lista de transplante, e uma outra dúzia de pessoas que não estão na foto. um farmacêutico, um psicólogo, um nutricionista, até mesmo uma conselheira financeira, Lisa que me ajudaram a lidar com todas os aborrecimentos com a seguradora.
Đây là Jenny, một trong các y tá, Allison, người giúp quản lý danh sách cấy ghép, và cả chục người khác, những người không có trong hình, một dược sỹ, một nhà tâm lý học, một chuyên gia dinh dưỡng, thậm chí cả một nhân viên tư vấn tài chính, Lisa, những người đã giúp chúng tôi đối phó với tất cả những phức tạp về bảo hiểm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nutricionista trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.