oasi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oasi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oasi trong Tiếng Ý.
Từ oasi trong Tiếng Ý có các nghĩa là ốc đảo, Ốc đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oasi
ốc đảonoun La tua oasi ha bisogno ancora di qualche lavoro. Có vẻ như ốc đảo của anh còn phải cải thiện nhiều. |
Ốc đảonoun (area di vegetazione isolata in un deserto) La tua oasi ha bisogno ancora di qualche lavoro. Có vẻ như ốc đảo của anh còn phải cải thiện nhiều. |
Xem thêm ví dụ
4 Protezione: In questo mondo malvagio la congregazione è un vero rifugio spirituale, un’oasi di pace e amore. 4 Để được che chở: Trong thế gian hung ác này, hội thánh là một nơi ẩn trú thiêng liêng thật sự—một nơi nương náu bình an và đầy yêu thương. |
La Tradizione dice che l'Oasi è un terreno neutro, perché vi sono Oasi da entrambe le parti, e sono vulnerabili."" "Truyền thống cũng dạy rằng ốc đảo là nơi trung lập, vì phe nào cũng có ốc đảo và chúng không được ai che chở cả""." |
Visita l'Oasi. Họ đến Oowan. |
Venne costruito nel tredicesimo e quattordicesimo secolo, quando l'oasi di Bahla prosperava sotto il controllo della tribù di Banu Nebhan. Nó được xây dựng vào thế kỷ thứ 13 và 14, khi ốc đảo Bahla cực kỳ hưng thịnh dưới sự kiểm soát của bộ tộc Banu Nebhan. |
Scientificamente, non è un'oasi. Nói một cách khoa học, đây không phải là một ốc đảo. |
“Un’oasi nel deserto” “Một ốc đảo giữa sa mạc” |
Nell'autunno seguente il gruppo si accampò nell'oasi di Yabrin. Đến mùa thu, nhóm lập trại tại ốc đảo Yabrin. |
Sihanouk tentò di creare un'immagine della Cambogia come una sorta di Camelot del sud-est asiatico, un'oasi di pace e ordine sociale in una regione in subbuglio. Sihanouk đã cố gắng xây dựng một hình ảnh Campuchia như một "Camelot ở Đông Nam Á", một ốc đảo của hòa bình và trật tự xã hội trong bối cảnh cuộc xung đột ảnh hưởng đến phần còn lại của khu vực. |
A quell'epoca la città aveva una popolazione di circa 30,000 persone e costituiva un passaggio cardine per le carovane che commerciavano tra le città dell'Africa occidentale di Kano e Timbuktu e le oasi dell'Africa del nord di Ghat, Gadames, oltre che con Tripoli, sulla costa Mediterranea. Tại thời điểm này, thành phố có dân số khoảng 30.000 người và là một con đường chính thời trung cổ cho các đoàn lữ hành thương mại giữa các thành phố Tây Phi Kano, Timbuktu, ốc đảo Ghat ở Bắc Phi, Ghadames và Tripoli trên bờ biển Địa Trung Hải. |
(Galati 5:22, 23) La pace che di conseguenza regna in mezzo ai servitori di Geova li rende un’oasi ristoratrice in un mondo violento. (Ga-la-ti 5:22, 23) Kết quả của sự bình an của dân sự Đức Giê-hô-va làm cho họ trở thành một ốc đảo mát mẻ giữa một thế gian bạo động. |
Penso sappiamo tutti che la nostra oasi debba essere un posto naturale, all'aperto, su una spiaggia, con un focolare. Tôi nghĩ rằng ai cũng biết nơi hạnh phúc của mình là một nơi đâu đó đầy tự nhiên, ở ngoài trời -- trên bãi biển, kế bên lò sưởi. |
Per fare questo, attraversarono l'impossibile deserto di Kyzyl Kum, usando le varie oasi indicate dai nomadi catturati. Để làm được điều này, họ đã phải thực hiện một công việc có vẻ bất khả thi là vượt qua sa mạc Kyzyl Kum bằng việc đi từ ốc đảo này đến ốc đảo khác, dưới sự dẫn đường của những dân du mục bị họ bắt. |
L'oracolo di Amon nell'Oasi di Siwa che si trovava nel lato occidentale del deserto egiziano non era situato entro i confini del mondo greco prima dell'epoca di Alessandro Magno, ma fin dall'età arcaica aveva esercitato una forte influenza sulla cultura greca: Erodoto nella sua descrizione della guerra greco-persiana dice che Zeus Amon fu consultato varie volte. Đền thờ Ammon ở ốc đảo Siwa trong vùng sa mạc phía Đông của Ai Cập vốn không thuộc biên giới của Hy Lạp cho đến thời của Alexander Đại đế nhưng đã phổ biến trong tâm thức của người Hy Lạp suốt thời cổ đại: Herodotus đã đề cập đến sự tư vấn giúp đỡ của Zeus Ammon trong bài viết của ông về Chiến tranh Hy Lạp-Ba Tư. |
In un’iscrizione del 49 E.V. presso il tempio della Grande Oasi, in Egitto, il prefetto romano Virgilio Capito ammette che i soldati romani avevano eseguito delle requisizioni illegali, e ordina: “Nessuno deve prendere o requisire . . . nulla, a meno che non abbia un’autorizzazione scritta da me”. Trong một câu khắc tại Đền Great Oasis, Ai Cập, ghi năm 49 CN, viên thái thú La Mã Vergilius Capito nhìn nhận là những người lính đã trưng thu bất hợp pháp, và ông ra lệnh rằng “không ai được lấy hoặc trưng tập... một điều gì, ngoại trừ trường hợp có giấy phép của ta”. |
Questa città, posta in un’oasi, si trovava circa a metà strada fra il Mediterraneo, a ovest, e l’Eufrate, a est. Thành ốc đảo này nằm khoảng giữa Địa Trung Hải về phía tây và sông Ơ-phơ-rát về phía đông. |
Nei tempi biblici, e ancora oggi, le palme abbelliscono la valle del Nilo, in Egitto, e provvedono ombra rinfrescante intorno alle oasi del deserto del Negheb. Vào thời Kinh Thánh và cả ngày nay nữa, cây chà là tô điểm cho vùng Thung Lũng Sông Nile của Ai Cập, và phủ bóng mát quanh vùng ốc đảo Sa Mạc Negeb. |
Voglio creare queste oasi di sculture in spazi delle città in giro per il mondo. Tôi muốn tạo ra những tinh hoa của nghệ thuật điêu khắc trong không gian ở các thành phố trên khắp thế giới. |
Nell'oasi di intelligenza che è TED, sono qui di fronte a voi stasera in quanto esperto nel trasportare roba pesante in posti freddi. Ở ngay ốc đảo của giới trí thức, là TED, buối tối nay tôi đứng trước các bạn với tư cách là một chuyên gia kéo đồ vật nặng ở vùng lạnh lẽo. |
Eppure non era un suo desiderio che un esercito invadesse l'oasi. Nhưng cậu đâu hề ước mơ có một đạo quân tấn công vào ốc đảo. |
"""Allora sarai il Consigliere dell'Oasi." """Thì cậu sẽ trở thành cố vấn của ốc đảo." |
La nostra casa è un’oasi di pace. Căn nhà của chúng tôi ngập tràn bình an. |
E questa “piaga” sembra diffondersi là dove meno ce lo si aspetterebbe, ad esempio in isole che un tempo erano quasi idilliache oasi di pace. Và “bệnh” này dường như đang lan tràn đến những nơi mà ít người ngờ được như là các hải đảo mà trước kia là những nơi êm đềm gần như tuyệt trần. |
[ Sono l'animale a cui rivolgersi quando l'oasi è asciutta. ] Tôi là loài oai phong khi ốc đảo khô. |
Quelli furono anni difficili perché la nostra casa era tutt’altro che un’oasi di pace e serenità. Những năm đó thật khó khăn vì gia đình chúng tôi không phải là một nơi yên ấm. |
Ma le adunanze sono come un’oasi nel deserto, mi rinvigoriscono per affrontare il giorno di scuola successivo”. Nhưng các buổi họp như là ốc đảo nơi sa mạc, vì nó dưỡng sức cho em đương đầu với trường học thêm một ngày nữa”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oasi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới oasi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.