obbligato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obbligato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obbligato trong Tiếng Ý.

Từ obbligato trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắt buộc, gượng gạo, mang ơn, ép buộc, cưỡng bách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obbligato

bắt buộc

(forced)

gượng gạo

(forced)

mang ơn

(indebted)

ép buộc

(forced)

cưỡng bách

(obligatory)

Xem thêm ví dụ

Non eri obbligato a farlo.
Anh đâu phải làm việc đó.
Non sei obbligata a rispondere se non...
Cô không phải trả lời nếu không muốn...
Quando questo procuratore distrettuale con 30 anni di carriera si tirò indietro, i testimoni oculari del caso McKinley si fecero avanti, dicendo che erano stati obbligati a deporre dai procuratori distrettuali, e minacciati di essere addirittura messi in galera.
Khi công tố viên với 30 năm kinh nghiệm này "ngã ngựa", những nhân chứng vụ McKinley đã bước ra khai rằng họ bị công tố viên này ép cung, bao gồm cả việc hù dọa bỏ tù.
Dietro l’invito del mendicante, il suo padrone gli fece cenno di ritirarsi ed egli fu obbligato di obbedire.
Theo yêu cầu của người ăn mày, chủ gã đã ra hiệu cho gã rút lui và gã buộc phải vâng lời.
(Ricorda agli studenti di non sentirsi obbligati a parlare di esperienze troppo personali o private).
(Nhắc các học sinh nhớ rằng họ không cần phải chia sẻ những kinh nghiệm quá riêng tư).
Sparate solo se obbligati.
Tình thế bắt buộc mới được bắn.
E non siete obbligato a parlare con uomini noiosi come me, vi ho visto ammirare quelle due dolci ragazze.
Và cậu không cần nói chuyện với lão già nhàm chán như tôi nữa, tôi đã thấy cậu nhìn những thiếu nữ đáng yêu.
Venne obbligato a lasciare Facebook dopo essere stato arrestato per possesso di cocaina.
Parker bị buộc phải rời Facebook vì bị nghi ngờ tàng trữ cocain.
Non sei obbligato a farlo adesso, amico.
Cậu không cần phải làm việc này bây giờ, anh bạn.
Siamo obbligati ad espiantare qualunque parte inorganica, e a distruggerla.
Chúng tôi phải gỡ hết những phần vô cơ ra và hủy chúng đi.
Non te ne frega un cazzo di me perché non sei obbligato.
Ông đéo cần quan tâm tới tôi, vì ông không phải làm thế!
Mi sentivo obbligato a raggiungerli per dire loro che dovevamo tornare indietro.
Tôi cảm thấy bắt buộc phải đuổi kịp họ, để bảo họ là chúng tôi phải quay trở lại.
Non sei obbligato a farlo, lo sai.
Bố biết không, bố không cần phải làm thế này.
In queste circostanze cerchiamo di convincere la parte contestante a permetterti di tenere il Libro nella tua biblioteca, ma se ciò non avviene siamo obbligati a rimuoverlo senza preavviso.
Trong những trường hợp này, chúng tôi cố gắng thuyết phục bên tranh chấp cho phép giữ lại Sách trong thư viện của bạn, nhưng nếu không thành công, chúng tôi buộc phải xóa sách mà không cần thông báo trước.
16 “Guai a voi, guide cieche,+ che dite: ‘Se qualcuno giura per il tempio, non conta; ma se qualcuno giura per l’oro del tempio, è obbligato’.
16 Khốn cho các ông, là những kẻ dẫn đường đui mù. + Các ông nói: ‘Ai chỉ đền thờ mà thề thì không phải giữ lời, nhưng ai chỉ vàng của đền thờ mà thề thì buộc phải giữ lời’.
Ma non è obbligato a venire con noi.
Anh không cần phải đi với chúng tôi.
Lei dirà: sono dettagli, ma io sono obbligato...
Ông có thể nói là tôi nhỏ mọn, nhưng tôi bắt buộc phải làm.
Siamo stati tutti obbligati a passare al biologico in modo radicale, ma ad essere sincero trovo difficile farmi venire in mente dei cibi trattati che mi manchino sul serio.
Tất cả chúng ta phải tạo nguồn sinh vật trên diện rộng, nhưng tôi thành thật, thật khó để thúc ép việc lấy lại nguồn thực phẩm nào tôi đã thực sự mất đi.
I Francesi furono obbligati a retrocedere a Orizaba.
Quân Pháp bị buộc phải lùi bước.
Pertanto non dobbiamo sentirci obbligati a presentare le riviste ripetendo le stesse identiche parole delle presentazioni stampate.
Vì thế, khi mời nhận tạp chí, chúng ta không bắt buộc phải nói chính xác từng chữ như trong các lời trình bày mẫu.
Non era più sufficiente conoscere gli insegnamenti del proprio maestro: lo studente era obbligato a familiarizzarsi con quelli di altri studiosi . . .
Việc quen thuộc với sự giảng dạy của một người thầy thông thái không còn đủ nữa, và học viên bắt buộc phải quen thuộc với sự nghiên cứu của các học giả khác...
Non siamo obbligati a continuare, Zuko.
ta không cần phải tiếp tục việc này, Zuko.
Lei sostiene che l'abbia obbligata, ma...
Cô ấy nói rằng anh ta ép buộc, nhưng...
Molto obbligata.
rất biết ơn.
Ma non è obbligato a farlo.
Nhưng người đó không cần làm thế.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obbligato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.