obbiettivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obbiettivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obbiettivo trong Tiếng Ý.
Từ obbiettivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là mục tiêu, đích, mục đích, đích, nhận, đối tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obbiettivo
mục tiêu(objective) |
đích(target) |
mục đích(objective) |
đích, nhận
|
đối tượng(object) |
Xem thêm ví dụ
Il suo obbiettivo e'massimizzare l'impatto del virus. Nó là nhằm mục đích làm cho virus có tác động tối đa. |
Questo scambio è quindi inteso per favorire una comprensione mutuale e vincere l'influenza di una nazione obbiettivo. Việc trao đổi này được dự định để nuôi dưỡng một sự thông hiểu qua lại và qua đó giành được ảnh hưởng đối với quốc gia nhắm tới. |
Nel marzo del 2008 la compagnia aerea ha rivisto i piani raggiungendo gli 11 aeromobili, con l'obbiettivo di aggiungere nuove destinazioni nel Nord Est e nel Sud dell'India entro la fine dell'anno. Vào tháng 3 năm 2008, hãng đã thông báo các kế hoạch sửa đổi để vận hành 11 máy bay và các điểm đến dịch vụ mới ở Đông Bắc và Nam Ấn Độ vào cuối năm nay. |
Il parlamento giapponese rispose autorizzando la costruzione delle navi da battaglia che avrebbero permesso alla Marina imperiale giapponese di raggiungere l'obbiettivo del suo programma per una "flotta otto-otto", composta da otto navi da battaglia moderne e otto incrociatori da battaglia. Để đáp lại, quốc hội Nhật Bản cuối cùng đã cấp phép xây dựng các tàu chiến để tạo cơ hội cho Hải quân Nhật Bản đạt được mục tiêu của chương trình "tám tám", với tám thiết giáp hạm hiện đại và tám thiết giáp-tuần dương. |
Il loro obbiettivo è di riposizionare il riscaldamento globale a TEORIA piuttosto che a fatto Mục tiêu của họ là đánh giá lại nóng lên toàn cầu như lý thuyết hơn là thực tế |
Egli ha affermato che uno dei suoi obbiettivi è quello di migliorare costi ed efficienza dei servizi di accesso allo spazio di dieci volte. Ông tuyên bố rằng một trong những mục tiêu của ông là cải thiện chi phí và sự tin tưởng cho các chuyến bay vào không gian, gấp 10 lần hiện nay. |
Sappiamo che avremo tutti la nostra parte di piacere e di dolore; che anche dopo aver rincorso un qualche obbiettivo terreno, che sia esso la ricchezza, il potere, la fama, oppure semplice agiatezza, ci troveremo, in qualche modo, non all'altezza di ciò che avevamo sperato. Chúng ta biết rằng mỗi người đều có phần phúc và họa thậm chí sau khi chúng ta đã theo đuổi một vài mục tiêu trần thế, cho dù là của cải, quyền lực, danh tiếng hay chỉ dơn giản là sự than thản, chúng ta sẽ, theo cách nào đó không đạt được tới đích mà chúng ta đã hy vọng |
Ha una lista di obbiettivi fra cui un aspirante senatore. Hắn có một danh sách mục tiêu, kể cả người ứng cử vào Quốc Hội. |
Bene, basta allineare la mira e quando l'obbiettivo appare fino sopra al mirino, è sufficiente premere il grilletto. Cứ nhìn thẳng trong ống ngắm, và khi mục tiêu xuất hiện trên đầu, chỉ cần siết cò. |
Il gruppo veloce, che includeva la Warspite fece rotta per la loro base con l'obbiettivo di lanciare nei giorni successivi un attacco contro la forza giapponese. Nhóm tàu chiến nhanh, bao gồm Warspite, được lệnh lên đường từ căn cứ của nó với mục đích tung ra một cuộc tấn công vào lực lượng Nhật Bản trong vòng vài ngày sắp tới. |
Siamo ancora molto distanti dall'obbiettivo, ma molti ricercatori sul AI credono che il modo migliore per raggiungere il traguardo sia attraverso algoritmi d'apprendimento provato a imitare il sistema del cervello umano. AI ước mơ của một ngày nào đó xây dựng máy như thông minh như bạn hoặc I. một chặng đường dài cách ra khỏi đó là mục tiêu, nhưng nhiều nhà nghiên cứu AI tin rằng cách tốt nhất để hướng tới mục tiêu đó là thông qua học tập các thuật toán mà cố gắng bắt chước cách thức con người não học. |
L'obbiettivo principale della Wikimedia è di fornire un'enciclopedia ad ogni singola persona sulla Terra. Và mục tiêu của chúng tôi, mục tiêu cốt lõi của Wikimedia Foundation, là mang đến cho mỗi cá nhân trên hành tinh này một bách khoa toàn thư miễn phí. |
Albert Speer, in un dispaccio inviato ad Hitler il 28 luglio 1944, suggeriva di non sprecare mezzi e uomini su obbiettivi sul suolo francese e che sarebbero stati più efficaci contro centrali elettriche in territorio sovietico. Albert Speer viết cho Hitler ngày 28/7/1944 rằng ông ta phản đối việc lãng phí những người đàn ông và máy móc để chống lại quân Đồng minh ở Pháp và đề nghị sẽ tốt hơn nếu triển khai họ chống lại quân đội Liên Xô. |
I principali obbiettivi erano quelli di assistere le compagnie aeree a Alla sua fondazione, nel 1945, la IATA contava su 57 membri di 31 nazioni diverse, principalmente in Europa e in Nord America. Vào thời điểm thành lập, IATA có 57 thành viên từ 31 quốc gia, phần lớn ở châu Âu và Bắc Mỹ. |
Andiamo a lavorare con quelli del posto, e puo'essere un Stadpa, probabilmente relazionato col nostro obbiettivo, Chúng ta sẽ làm việc với chính quyền địa phương và có thể là một Stadpa, |
E così -- per i successivi sei decenni, credeteci o no, ho costruito un certo numero di aeromobili, con l'obbiettivo di creare qualcosa che possa farvi, o farmi fare quello che fanno i colibrí e darvi quella stessa flessibilità. Và sau đó -- hơn 6 thập kỉ tiếp theo, dù bạn có tin hay không, tôi đã tạo ra một loạt máy bay, với mục tiêu là tạo ra vật gì đó có ích cho bạn, hoặc cho tôi, như những gì mà chú chim ruồi đem lại, giúp bạn thích ứng. |
Secondo la sentenza ICTY nel caso Naletilic - Martinović forze dell'HVO hanno attaccato i villaggi di Sovići e Doljani, a circa 50 chilometri a nord di Mostar il mattino del 17 aprile 1993 con l'obbiettivo di aprirsi la strada verso Jablanica, il principale centro musulmano. Theo phán quyến của ICTY trong vụ Naletilić-Martinović lực lượng Croat đã tấn công các ngôi làng thuộc Sovici và Doljani, khoảng 50 kilomet về phía bắc Mostar vào buổi sáng ngày 17 tháng 4 năm 1993. |
Perciò immaginiamo che il vostro obbiettivo sia portare i bambini a scuola. Vậy giả sử mục tiêu là đưa được trẻ đến trường. |
Il nostro obbiettivo è rendere sottotitolabili tutti i video presenti sul web, cosicché chiunque possa aiutare, potrà renderli più accessibili. Mục tiêu của chúng tôi là mọi video trên nền web đều có thể phụ đề hóa được, để sao cho mỗi người quan tâm tới video có thể giúp chúng đến được với nhiều người hơn. |
Piu'tempo indugiamo in cose che ci distraggono dall'obbiettivo di sopravvivere, piu'diminuiscono le possibilita'di riuscire a farcela. Chúng ta càng mất tập trung vào... mục đích duy nhất của chúng ta - sống sót, thì càng có nguy cơ chúng ta sẽ chết sớm! |
Il World Trade Center fu colpito nel'93 ed e'stato di nuovo un obbiettivo piu'recentemente, ti ricorderai. Trung tâm thương mại thế giới bị tấn công năm 1993 và lại trở thành mục tiêu thời gian gần đây, nếu anh còn nhớ. |
Signori, abbiamo due obbiettivi su più fronti. Có 2 điều cần phải chú ý. |
Gli obbiettivi dell'associazione sono: difendere la libertà di stampa; proteggere gli interessi della stampa nelle Americhe; promuovere il giornalismo professionale e responsabile; incoraggiare il raggiungimento di standard alti di professionalità e condotta. Các mục tiêu được nêu của Hiệp hội là để bảo vệ quyền tự do báo chí; bảo vệ quyền lợi của các báo ở châu Mỹ; thúc đẩy nghề báo có trách nhiệm; và khuyến khích các tiêu chuẩn cao về tổ chức thực hiện kinh doanh và nghề nghiệp. |
Han bisogno di sapere: Tra tutte le cose che posso fare, quale è il modo migliore per raggiungere i miei obbiettivi? Họ cần biết: ngoài những điều mà tôi có thể đã làm, đâu là cách tốt nhất để đạt được mục tiêu? |
L'obbiettivo era ucciderci tutti! Tất cả chúng ta sẽ phải chết. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obbiettivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới obbiettivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.