obbligatorio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obbligatorio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obbligatorio trong Tiếng Ý.

Từ obbligatorio trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắt buộc, cưỡng bách, ép buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obbligatorio

bắt buộc

adjective

L’istruzione è obbligatoria per avere sicurezza e benessere personali.
Học vấn là bắt buộc đối với sự an toàn và an lạc của cá nhân.

cưỡng bách

adjective

Per trovare la risposta, dobbiamo saperne di più sul servizio obbligatorio nell’antichità.
Để có câu trả lời, chúng ta cần biết về lệ cưỡng bách làm phu hoặc làm xâu thời xưa.

ép buộc

adjective

Xem thêm ví dụ

Il digiuno non è né obbligatorio né sbagliato.
Kiêng ăn không phải là điều bắt buộc, cũng không phải là điều sai trái.
Secondo la legge, evacuazione obbligatoria
Luật của bang, bắt buộc phải di tản
Fu un grande shock per tutti noi quando il film ottenne così tanto interesse pubblico, e oggi il film è obbligatorio nelle scuole inglesi, in Scozia e in quasi tutta la Scandinavia.
Và vì vậy nó là một cú sốc lớn với tất cả chúng tôi khi bộ phim thực sự đã thu hút được công chúng, và hôm nay được đưa vào chương trình xem phim bắt buộc ở Anh và Scotland, và hầu hết Scandinavia.
All'inizio, il giocatore può cominciare la partita in modo indipendente, o scegliere di affiliarsi a una delle quattro marine: Inghilterra Spagna Francia Paesi Bassi Dopo di che, lui o lei dovrà svolgere una lunga serie di missioni, alcune facoltative, altre obbligatorie ai fini delle varie sotto-trame.
Vào lúc khởi đầu, người chơi có thể bắt đầu một mình, hoặc chọn một trong bốn lực lượng hải quân: Anh Tây Ban Nha Pháp Hà Lan Sau đó bắt tay vào một số nhiệm vụ trong đó một số là bắt buộc.
L’istruzione obbligatoria ricevuta a Babilonia non fece allontanare Daniele e i suoi compagni da Geova
Sự học vấn cưỡng bách tại Ba-by-lôn không khiến cho Đa-ni-ên và các bạn ông xây bỏ Đức Giê-hô-va
Alle elezioni indette per il 2 dicembre 1946 era obbligatorio votare.
Trong cuộc bầu cử ngày 2-12-1946, chính phủ cưỡng bách mọi người đi bỏ phiếu.
Tutte queste informazioni sono obbligatorie.
Tất cả những thông tin này là bắt buộc.
Dopo la "Rivoluzione di velluto" del 1989, l'università creò un autogoverno democratico e furono aboliti i corsi obbligatori sull'ideologia marxista.
Sau khi "cuộc cách mạng Nhung" vào năm 1989, trường đại học đã tạo ra một chính phủ tự trị dân chủ, và các khóa học bắt buộc trên hệ tư tưởng Mác-xít đã bị bãi bỏ.
Lo Stato del Connecticut è stato il primo e l'unico a rendere obbligatoria la comunicazione alle donne del loro grado di densità mammaria dopo una mammografia.
Bang Connecticut trở thành bang đầu tiên và duy nhất yêu cầu thông báo cho phụ nữ về mật độ vú của họ sau khi chụp X- quang tuyến vú.
Lo sforzo maggiore, in entrambe le conferenze, fu quello di istituire un tribunale internazionale vincolante, per l'arbitrato obbligatorio onde risolvere le controversie internazionali, che avrebbe dovuto rendere inutile il ricorso alla guerra.
Một nỗ lực lớn trong cả hai cuộc hội thảo là tạo ra một tòa án liên kết quốc tế có tính ràng buộc đối với trọng tài có tính bắt buộc để giải quyết các tranh chấp quốc tế, được xem là cần thiết để thay thế thể chế chiến tranh.
La sentenza minima obbligatoria per la rapina armata è di cinque anni.
Trong khi án tù tối thiểu cho tội cướp có vũ trang
+ 12 Comunque lasciò alcuni dei più poveri del paese a coltivare le vigne e a svolgere lavori obbligatori.
+ 12 Nhưng quan chỉ huy vệ binh chừa lại một số người trong tầng lớp nghèo nhất của xứ để làm vườn nho và lao dịch.
Quello stesso anno l'Imperatore riformò le regole militari con la coscrizione obbligatoria e un trattamento esemplare ai disertori.
Cùng năm, Tuyên Đức Đế đã cải cách các quy tắc quản lý chế độ cưỡng bách quân dịch, chế độ xử lý những kẻ đào tẩu.
Nelle province orientali, oltre alle tasse ordinarie, poteva essere richiesto alla popolazione di svolgere del lavoro obbligatorio, su base regolare oppure una tantum.
Ở các tỉnh phía đông, ngoài thuế má thông thường, người dân còn bị cưỡng bách làm phu một cách thường xuyên hoặc trong những trường hợp đặc biệt.
Rese inoltre obbligatoria per tutti l'educazione primaria.
Ông cũng cho rằng công tác giáo dục pháp luật (tuyên truyền) cho mọi người là quan trọng.
Nota: il parametro myip è obbligatorio se l'agente utilizza un indirizzo IPv6.
Lưu ý: bạn phải dùng myip nếu tác nhân của bạn sử dụng địa chỉ IPv6.
Eseguono attività che richiedono più record delle risorse, ad esempio la mappatura del dominio e dei sottodomini è obbligatoria per l'integrazione con G Suite, la creazione di alias per l'inoltro delle email o anche l'aggiunta di tutti i record delle risorse richiesti per integrare il dominio con un host web di terze parti.
Bản ghi tổng hợp thực hiện các tác vụ yêu cầu nhiều bản ghi tài nguyên, chẳng hạn như ánh xạ miền và miền phụ cần thiết để tích hợp với G Suite, tạo các bí danh chuyển tiếp email hoặc thậm chí là thêm tất cả các bản ghi tài nguyên cần thiết để tích hợp miền của bạn với máy chủ lưu trữ web bên thứ ba.
Tutti i giorni del mio lavoro obbligatorio aspetterò, finché venga il mio sollievo” (Giobbe 14:14)
Suốt những ngày con chịu gian lao vất vả, con vẫn chờ đợi cho đến khi con được giải thoát”.—Gióp 14:14, Đặng Ngọc Báu.
Assicurati di includere TUTTE le informazioni obbligatorie, altrimenti la fattura non verrà accettata.
Hãy chắc chắn bao gồm TẤT CẢ thông tin bắt buộc, nếu không, chúng tôi không thể chấp nhận hóa đơn của bạn.
La scienza che sta alla base è così importante che l'American Board of Surgery l'ha resa obbligatoria per un giovane chirurgo che vuole ottenere l'abilitazione.
Hiện tại khoa học nghiên cứu lĩnh vực này còn rất tiềm năng do đó Tổ chức Phẫu thuật Mỹ yêu cầu các bác sĩ phẫu thuật trẻ cần được đào tạo và cấp chứng chỉ.
Mentre svolgevo il servizio militare obbligatorio in Argentina, lessi un libro di cui non ricordo l’autore, in cui era scritto: «Ho scelto di non essere un uomo ordinario; è mio diritto esser fuori del comune, se ne sono capace».
Trong khi đang bị cưỡng bách nhập ngũ ở Argentina, thì tôi đọc một quyển sách mà tôi không còn nhớ tên tác giả, đã viết rằng: “Tôi chọn không làm một người bình thường; tôi có quyền làm một người không bình thường, nếu tôi có thể làm được.”
18 In seguito il re Roboàmo mandò Adoràm,+ che era a capo di quelli reclutati per i lavori obbligatori, ma tutto Israele lo lapidò.
18 Sau đó, vua Rê-hô-bô-am phái A-đô-ram,+ viên chỉ huy của những người phải làm lao dịch, đi gặp dân Y-sơ-ra-ên nhưng họ ném đá ông đến chết.
A quel tempo il corpo direttivo aveva già stabilito che la circoncisione non era obbligatoria per i cristiani.
Dạo đó, hội đồng lãnh đạo trung ương đã ra chỉ thị là tín đồ đấng Christ khỏi phải chịu phép cắt bì.
(2 Corinti 8:12; 9:7) Tertulliano scrive: “Se anche vi è una specie di cassa comune, essa non è formata da versamenti obbligatori in denaro, quasi la religione fosse posta all’asta.
(2 Cô-rinh-tô 8:12; 9:7) Tertullian viết: “Ngay cả khi có bất cứ một hộp để bỏ tiền nào, đấy không phải là tiền phải trả để vào cửa, như thể tôn giáo là một dịch vụ thương mại.
Quale lezione sul mostrare considerazione alle persone di età avanzata cogliamo dalla descrizione relativa al servizio obbligatorio dei leviti riportata in Numeri 8:25, 26?
Qua lời tường thuật về nghĩa vụ phụng sự của người Lê-vi được ghi nơi Dân-số Ký 8:25, 26, chúng ta học được gì về việc bày tỏ lòng quan tâm đến các anh chị lớn tuổi?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obbligatorio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.