obbligare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obbligare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obbligare trong Tiếng Ý.
Từ obbligare trong Tiếng Ý có các nghĩa là buộc phải, bắt, bắt buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obbligare
buộc phảiverb E le persone sono obbligate a recarsi ai campi per prendere la loro acqua potabile sicura. Và người dân bị buộc phải vào các khu tị nạn này để lấy nước uống sạch. |
bắtverb Le obbliga a pulire il loro stesso sangue. Hắn bắt họ dọn dẹp án mạng của họ. |
bắt buộcverb Mi hanno sempre obbligato a passare qui le vacanze. Anh luôn bị bắt buộc phải tới đây trong những ngày nghỉ. |
Xem thêm ví dụ
Possiamo creare un clima che favorisca il progresso, il nutrimento e la protezione, ma non possiamo obbligare o costringere: dobbiamo aspettare che tale crescita [avvenga]” (“La candela del Signore”, La Stella, luglio 1983, 31). Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53). |
Non possiamo forzare, obbligare o comandare lo Spirito Santo. Chúng ta không thể bắt buộc, ép buộc hoặc ra lệnh cho Đức Thánh Linh. |
L’amore perfetto di Cristo sconfigge la tentazione di fare del male, di obbligare, di commettere atti di bullismo o di opprimere. Tình yêu thương trọn vẹn của Đấng Ky Tô khắc phục những cám dỗ để làm hại, ép buộc, bắt nạt, hoặc áp bức. |
Non posso obbligare le persone, Rick. Tôi không thể ép người khác làm gì, Rick. |
Devi obbligare la gente a considerarti. Anh buốc phải ép người khác nhìn nhận mình. |
Non posso obbligare un uomo che mi crede nemico a chiamarmi amico. Anh không thể bắt một người coi anh là kẻ thù lại đột nhiên coi anh là bạn được. |
Le leggi del mio pugno stanno per obbligare i tuoi denti. Luật của quả đấm của ta sắp " ép " vào răng của cháu đấy. |
Non potete obbligare un paziente a mangiare senza il suo consenso. Các người không thể làm vậy khi chưa được bệnh nhân đồng ý. |
In realtà obbligare il proprio corpo a fare il bene è anche uno dei modi migliori per evitare il male. Trên thực tế, kiềm chế thân thể để làm lành là một trong những cách tốt nhất để tránh làm điều xấu. |
Non possiamo obbligare lo Spirito a rispondere, più di quanto non possiamo costringere un fagiolo a germogliare o un uovo a schiudersi prima del tempo stabilito. Ta không thể nào ép buộc Thánh Linh phải đáp ứng thể như ta có thể ép buộc một hạt đậu phải nảy mầm, hay một quả trứng phải nở trước kỳ hạn vậy. |
Non farti obbligare, Mark. Đừng để tôi phải van xin anh, Mark. |
Ma lo sai il problema: non si può obbligare la gente a affittare a persone a cui non vogliono affittare. Và bên cạnh đó, chúng tôi đang có mối quan hệ tốt đẹp với những người ở đây và chúng tôi không muốn phá hủy nó." |
E l’ha fatto senza obbligare nessuno. Ngài làm thế mà không cần phải ép buộc con người. |
Non devono obbligare i membri delle loro famiglie e gli altri a obbedirgli. Họ không nên cưỡng bách gia đình mình và những người khác phải tuân theo họ. |
Obbligare i mutanti ad esporsi... việc ép buộc người đột biến tự lộ mình sẽ gây ra... |
Non possiamo obbligare Patrick a pagare, Ma è solo un prestito di 60.000. Chúng ta không thể bảo Patrick trả tiền ngân hàng, nhưng hắn chỉ mượn 60 ngàn thôi. |
È stata la Title IX a obbligare gli amministratori scolastici a rendere lo sport più equo. Chính Title IX đã buộc Ban Giám Hiệu trường làm cho thể thao bình đẳng hơn. |
Mi vogliono obbligare a vendere la scuola. Hắn ép tôi phải bán ngôi trường này. |
E so che non tutti possiamo partecipare a programmi di scambio, e non posso obbligare tutto il mondo a viaggiare. Và tôi biết rằng tất cả chúng ta không thể cùng tham gia những chương trình trao đổi, và tôi không thể bắt mọi người du lịch. |
Plinio disse che aveva cercato di obbligare i cristiani ad abiurare la propria fede, giustiziando tutti quelli che si rifiutavano di farlo. Pliny nói rằng ông đã cố ép họ bỏ đạo và xử tử những ai từ chối làm thế. |
Il re intervenne, non per attenuare le posizioni del popolo, ma per obbligare la nobiltà a cedere. Nhà vua đã can thiệp, không phải để dập tắt cộng đồng, như thượng viện khăng khăng, mà buộc giới quý tộc phải nhường đường. |
In linea di principio è poco saggio cercare di obbligare o di indurre qualcuno a provare vero amore (Il Cantico dei Cantici 8:4). Nói chung, việc cố ép buộc một người có cảm giác yêu thương chân thật là điều không khôn ngoan (Nhã-ca 8:4). |
Beh... non possiamo obbligare Castle a scegliere uno di noi due. Ta không thể ép Castle chọn giữa hai ta. |
Oliver, se non provassi ancora qualcosa per lei, avresti optato per una soluzione diversa dal farti obbligare ad uccidere qualcuno. Oliver, nếu không phải cậu vẫn còn cảm giác với cô ta, cậu sẽ nghĩ ra một phương cách khác chứ không để cô ta cưỡng ép cậu giết người. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obbligare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới obbligare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.