objectif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ objectif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ objectif trong Tiếng pháp.
Từ objectif trong Tiếng pháp có các nghĩa là mục tiêu, khách quan, vật kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ objectif
mục tiêunoun Fixe-toi un objectif et promet de le suivre. Hãy đặt mục tiêu và hứa sẽ làm theo mục tiêu đó. |
khách quannoun Et si tu étais objectif, tu saurais que c'est la vérité, Tom. Và nếu anh có được tính khách quan nào, anh sẽ biết đó là thật mà, Tom. |
vật kínhadjective (vật lý học, điện ảnh) vật kính) |
Xem thêm ví dụ
Cela peut sembler être un jugement mais ce n'est pas l'objectif. Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy. |
Le rapport "Flux de l'objectif" ne remplace pas les étapes ignorées. Báo cáo Luồng mục tiêu không chèn lấp các bước. |
Après mon arrivée, mon premier objectif était de trouver un appartement, pour pouvoir y loger ma femme et ma petite fille, Mélanie, pour qu'ils puissent me rejoindre dans l'Idaho. Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho. |
L'objectif est d'apporter la précision suivante : nous interdisons les contenus qui induisent en erreur les utilisateurs en laissant penser qu'ils sont destinés à tous les publics alors qu'ils incluent des contenus obscènes ou à caractère sexuel explicite. Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm. |
Maintenant, nous sommes très loin de cet objectif à l'heure actuelle. Giờ thì chúng ta đi xa mục tiêu đó rồi. |
Mais votre objectif principal à vous devrait être d’exprimer vos idées de manière claire et compréhensible. Mục tiêu chính của bạn phải là diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng, dễ hiểu. |
» Grâce à l’aide de ses parents et d’autres dans la congrégation, cette jeune chrétienne a atteint son objectif de devenir pionnière permanente. Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều. |
Nous gardions quand même nos objectifs spirituels en vue et, à l’âge de 25 ans, j’ai été nommé serviteur de congrégation, comme les Témoins de Jéhovah appelaient alors le surveillant qui présidait une congrégation. Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Je me suis fixé l’objectif de devenir l’ami de Jéhovah. Tạo dựng tình bạn với Đức Giê-hô-va là điều mà tôi mong đạt được. |
18, 19. a) Comment pouvez- vous rester concentré sur des objectifs spirituels ? 18, 19. (a) Làm thế nào bạn có thể nhắm đến mục tiêu thiêng liêng? |
Lorsqu'un utilisateur de votre site ou votre application effectue une action que vous avez définie comme un objectif, Analytics enregistre celle-ci en tant que conversion. Khi khách truy cập đến trang web hoặc người dùng ứng dụng của bạn thực hiện một hành động được xác định là mục tiêu thì Analytics sẽ ghi lại hành động đó dưới dạng lượt chuyển đổi. |
Notre conviction du Sauveur et de son œuvre moderne devient l’objectif puissant à travers lequel nous jugeons tout le reste. Sự tin chắc của chúng ta về Đấng Cứu Rỗi và công việc ngày sau của Ngài trở thành một cái kính hiển vi mà qua đó chúng ta xét đoán được mọi điều khác. |
Votre cerveau et vos muscles sont prêts à réaliser cet objectif. Khi đó não bộ và các cơ bắp sẽ sẵn sàng để thực hiện mục đích của bạn. |
Expliquez. b) Comment les Écritures étaient- elles enseignées dans la famille, et quel était l’objectif visé? Hãy giải thích. b) Sự dạy dỗ Kinh-thánh diễn ra trong khuôn khổ gia đình như thế nào, và với mục đích gì? |
Dieu a des pensées, des sentiments et des objectifs. Ngài có suy nghĩ, cảm xúc và mục tiêu. |
Vous pouvez être orienté vers le futur, en vous fixant des objectifs. Ạnh có thể hướng tương lai, đặt ra mục tiêu. |
Bennington continuera à enseigner les arts et les sciences comme domaines d'immersion qui assument des différences entre les objectifs personnels et professionnels. Bennington sẽ tiếp tục giảng dạy các môn nhân văn và khoa học như những mảng chuyên sâu mà công nhận sự khác nhau giữa mục đích cá nhân và nghề nghiệp. |
Si vous n’êtes pas sûr d’y arriver, essayez d’être pionnier auxiliaire un mois ou deux, mais en vous fixant l’objectif des 70 heures. Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng. |
Est-il possible d’émettre un jugement objectif sur le résultat final ? Như vậy có thể có được một sự nhận định khách quan về kết quả chung cuộc chăng? |
Si oui, prends des mesures pratiques dès maintenant afin d’atteindre ton objectif. Nếu có, hãy tiến hành những bước thực tế ngay bây giờ để đạt được mục tiêu đó. |
Notre obéissance nous assure, lorsque c’est nécessaire, que nous pourrons nous qualifier pour recevoir le pouvoir divin d’atteindre un objectif inspiré. Sự vâng lời của chúng ta bảo đảm rằng khi cần, chúng ta có thể hội đủ điều kiện nhận được quyền năng thiêng liêng để hoàn thành một mục tiêu đã được soi dẫn. |
Devenir plus riche ne suffira pas à atteindre les Objectifs Globaux. Chúng ta không thể đạt được mục tiêu toàn cầu chỉ bằng việc trở nên giàu có hơn |
Pour certaines langues, vous pouvez traduire un texte en le visant avec l'objectif de votre appareil photo. Đối với một số ngôn ngữ, bạn có thể dịch văn bản bằng cách hướng ống kính của máy ảnh trên điện thoại đến văn bản cần dịch. |
Malgré l’opposition de l’Église catholique, l’indifférence de ses pairs, les difficultés de révision apparemment sans fin et une santé déficiente, il a résolument poursuivi son objectif tout au long de sa vie. Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông. |
La stratégie d'enchères avec objectif de retour sur les dépenses publicitaires (ROAS) automatise intégralement la gestion de vos enchères afin d'optimiser la valeur générée par votre campagne Shopping. Chiến lược giá thầu Lợi tức chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu sẽ tự động hóa hoàn toàn việc quản lý giá thầu để giúp bạn nhận được giá trị tối đa từ Chiến dịch mua sắm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ objectif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới objectif
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.