dans le but de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dans le but de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dans le but de trong Tiếng pháp.

Từ dans le but de trong Tiếng pháp có các nghĩa là để, để cho, từng, đến, cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dans le but de

để

(in order)

để cho

(in order to)

từng

đến

cho

Xem thêm ví dụ

Ce Thawne n'est pas encore retourné dans le futur dans le but de tuer la mère de Barry.
Thawne này vẫn chưa quay trở về quá khứ để giết mẹ Barry.
Les Babyloniens développèrent l’astrologie dans le but de connaître l’avenir.
Người Ba-by-lôn triển khai thuật chiêm tinh để tìm cách thu nhận thông tin về tương lai.
L’Église entreprend un énorme projet immobilier dans le but de protéger les environs de Temple Square.
Giáo Hội đang đảm trách một dự án phát triển quy mô vì lợi ích của việc bảo vệ môi trường của Khuôn Viên Đền Thờ.
C'est là que nous allons commencer à utiliser ces connaissances dans le but de nous modifier nous-mêmes.
Đó là khi chúng ta bắt đầu dùng kiến thức này để thay đổi bản thân.
C'est là que nous allons commencer à utiliser ces connaissances dans le but de nous modifier nous- mêmes.
Đó là khi chúng ta bắt đầu dùng kiến thức này để thay đổi bản thân.
Il s'agit d'un type d'annonce Google Ads qui inclut une image dans le but de promouvoir votre activité.
Loại quảng cáo Google Ads bao gồm đồ họa để quảng bá doanh nghiệp của bạn.
▪ Écoutez- la attentivement, dans le but de discerner ce qu’elle pense.
▪ Lắng nghe và cố gắng hiểu quan điểm của chủ nhà.
4. a) Qu’a fourni Jéhovah dans le but de renforcer notre confiance dans ses promesses de soulagement ?
4. (a) Đức Giê-hô-va cung cấp điều gì để củng cố niềm tin chúng ta nơi các lời hứa của Ngài về sự giải cứu?
Pareillement, il nous faut prêcher dans le but de commencer des études bibliques.
Tương tự thế, chúng ta cần rao giảng với mục tiêu bắt đầu cuộc học hỏi Kinh Thánh.
On lui conseilla aussi d’invoquer ses ancêtres dans le but de prévenir d’autres maladies et catastrophes.
Ông cũng khuyên cha cầu khẩn với tổ tiên để phù hộ cho khỏi bệnh tật và tai họa khác.
Les contrefaçons ont une ressemblance avec les choses réelles, dans le but de tromper les personnes sans méfiance.
Đồ giả rất giống với đồ thật để nhằm lừa gạt những người nhẹ dạ.
Les maisons de confection en ont créé des modèles, spécialement dans le but de séduire les jeunes.
Các hãng sản xuất quần áo đưa ra những bộ hanbok mới, thiết họa đặc biệt nhằm hấp dẫn giới trẻ.
Dans le but de les apaiser, des parents allaient jusqu’à brûler vifs leurs enfants (Deutéronome 12:31).
Vì muốn vuốt giận các thần, cha mẹ lại còn thậm chí thiêu sống con cái mình để dâng cho họ (Phục-truyền Luật-lệ Ký 12:31).
Devenons plus habiles dans le ministère : en engageant une conversation dans le but de donner un témoignage informel
Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Chủ động bắt chuyện để làm chứng bán chính thức
À cette époque, il faisait des études à l’université de Cincinnati dans le but de devenir ministre presbytérien.
Dạo đó anh Franz đi đại học Cincinnati, chuẩn bị trở thành người truyền giáo Trưởng lão hội (Presbysterian).
Toutefois, possédant la Loi de Dieu, ils n’auraient jamais bu de sang dans le but de se soigner.
Nhưng vì dân Do Thái có Luật Pháp của Đức Chúa Trời, họ không bao giờ uống huyết như thuốc.
53 Cette brochure a été publiée par les Témoins de Jéhovah dans le but de vous aider.
53 Các Nhân-chứng Giê-hô-va cung cấp cuốn sách này để giúp bạn.
Information fausse fournie dans le but de tromper.
Bất cứ sự truyền đạt nào mà giả dối và không đúng sự thật với mục đích lừa gạt.
Lis dans le but de comprendre.
Đọc để hiểu.
Mais, en fait, bien peu la lisent dans le but de mettre en pratique ce qu’elle dit.
Tuy nhiên, đúng ra ít người đọc Kinh-thánh để áp dụng những điều Kinh-thánh nói.
Lisez dans le but de comprendre.
Đọc để hiểu.
D’autres individus ou certaines entreprises vantent des produits très chers dans le but de faire d’importants bénéfices.
Họ có thể nói rằng nhiều người đã dùng phương thuốc đó và có kết quả tốt.
Cependant, toutes sont menacées bien qu’actuellement des efforts soient faits dans le but de les revitaliser.
Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống although efforts are now being made to prevent this.
Ces revues ne sont pas imprimées dans le but de glorifier tel ou tel être humain.
Những tạp chí định kỳ này không nhằm ca ngợi một người nào.
Aujourd'hui, cinq ne feront plus qu'un, dans le but de survivre.
Hôm nay, 5 người sẽ hợp thành 1 với mục đích chungsống sót.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dans le but de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.