en vue de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en vue de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en vue de trong Tiếng pháp.

Từ en vue de trong Tiếng pháp có các nghĩa là cho được, hòng, ngõ hầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en vue de

cho được

hòng

ngõ hầu

Xem thêm ví dụ

Vous pouvez enregistrer les filtres en vue de les réutiliser.
Bạn có thể lưu các bộ lọc để sử dụng lại.
Il vous suggérera peut-être de faire certains exercices en vue de développer et de fortifier votre voix.
Có thể anh sẽ đề nghị một vài cách luyện tập hay một chương trình huấn luyện để giúp phát triển và làm cho giọng nói của bạn được mạnh mẽ.
b) En vue de quoi ces chrétiens oints étaient- ils préparés ?
(b) Những tín đồ Đấng Christ được xức dầu đã sẵn sàng thực hiện công việc nào?
Une catégorie correspond à un nom que vous fournissez en vue de regrouper des objets à analyser.
Danh mục là tên bạn sử dụng như một cách để nhóm các đối tượng muốn phân tích.
En vue de quel événement le jugement divin qui s’est abattu sur Jézabel fortifie- t- il notre foi ?
Việc Đức Chúa Trời trừng phạt Giê-sa-bên giúp củng cố niềm tin của chúng ta về biến cố nào trong tương lai?
On pourrait la comparer à la préparation d’un soldat en vue de la guerre.
Ta có thể sánh việc này với việc chuẩn-bị cho một người lính chiến ra trận.
En vue de la préparation du Mémorial, les anciens devraient prêter attention aux questions suivantes :
Các trưởng lão nên lưu ý đến những điều sau đây khi chuẩn bị cho Lễ Tưởng Niệm:
N’est- ce pas plutôt pour explorer la ville, pour l’espionner en vue de la détruire ?
Chẳng phải Đa-vít sai tôi tớ đến gặp ngài để xem xét, do thám phá đổ thành sao?”.
En vue de quelle œuvre Jésus a- t- il formé ses disciples?
Giê-su huấn luyện môn đồ ngài làm công việc gì?
Quels préparatifs faisons- nous en vue de cet événement spécial?
Bạn sửa soạn gì cho buổi lễ đặc biệt này?
Pour Paul, Priscille et Aquila, leur travail en vue de subvenir à leurs besoins revêtait une importance secondaire.
Đối với Phao-lô, A-qui-la và Bê-rít-sin, làm việc để tự nuôi sống có tầm quan trọng phụ thuộc
Il est alors dédié à Jéhovah en vue de l’adorer lui seul.
Khi được sửa sang như thế, tòa nhà này được dâng cho Đức Giê-hô-va để chuyên dùng cho việc thờ phượng Ngài.
Annoncez les dispositions spéciales prises en vue de la prédication le 1er janvier.
Hãy trình diễn cách dùng sách báo dành cho tháng 1 tại địa phương.
7 Jésus lui- même a enduré “en vue de la joie qui lui était proposée”.
7 Chính Giê-su đã chịu đựng “vì sự vui-mừng đã đặt trước mặt mình” (Hê-bơ-rơ 12:1, 2).
Dans un premier temps, il se prépara en vue de donner un sermon, un dimanche de 1842.
Thoạt đầu ông chuẩn bị bài thuyết giáo cho một ngày Chủ Nhật vào năm 1842.
6 Veillons à noter l’intérêt rencontré et les publications laissées, en vue de faire des nouvelles visites.
6 Hãy nhớ ghi sổ những người chú ý và sách báo đưa họ để bạn thể trở lại thăm và giúp họ thêm.
” Quel effet ont eu sur certaines populations ces efforts menés en vue de populariser le jeu ?
Những nỗ lực nhằm đẩy mạnh cờ bạc có tác động nào đối với một số xã hội?
Nous fournissons également de nouveaux outils de contrôle destinés aux éditeurs en vue de la personnalisation des annonces :
Chúng tôi cũng cung cấp các tùy chọn kiểm soát mới dành cho nhà xuất bản về tính năng cá nhân hóa quảng cáo.
Il nous faut faire preuve de discernement quand nous allons chercher des publications en vue de notre ministère.
Điều cần thiết là phải suy xét khi lấy sách báo dùng trong thánh chức.
Ce centre de conférences est un endroit unique pour apprendre et enseigner en vue de la conversion.
Trung Tâm Đại Hội này là một chỗ đặc biệt để học hỏi và giảng dạy cho sự cải đạo.
Parlez des dispositions prises en vue de la prédication le 25 décembre.
Thông báo những sự sắp đặt đặc biệt để rao giảng ngày 25 tháng 12.
Pourtant, Jésus avait dit de se tenir sans cesse aux aguets en vue de son retour.
Tuy nhiên, Giê-su đã bảo phải tỉnh thức và trông đợi ngài trở lại!
« Pour le perfectionnement des saints, en vue de l’œuvre du ministère et de l’édification du corps du Christ :
“Để các thánh đồ được trọn vẹn về công việc của chức dịch và sự gây dựng thân thể Đấng Ky Tô,
Il faudra commander suffisamment de périodiques pour avril et pour mai en vue de l’activité accrue.
Nên đặt trước đủ số lượng tạp chí cho cả tháng 4 lẫn tháng 5 nhằm tiên liệu cho hoạt động gia tăng.
De quelle façon l’étude individuelle nous équipe- t- elle en vue de notre ministère?
Làm thế nào sự học hỏi cá nhân trang bị chúng ta để làm thánh chức rao giảng?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en vue de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.