chantier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chantier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chantier trong Tiếng pháp.

Từ chantier trong Tiếng pháp có các nghĩa là công trường, lán, nơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chantier

công trường

noun

En entrant sur le chantier, mes hommes ont découvert le corps de quatre victimes masculines.
Trên đường vào trong công trường, người của tôi tìm ra xác của bốn nạn nhân nam.

lán

noun

nơi

noun

♪ Car la seule vie qui vaille est celle du chantier
♪ Chỉ nơi đây đời tôi đáng sống ♪

Xem thêm ví dụ

Alors que certaines femmes sont en mesure d’accompagner leur mari, et même de travailler sur le chantier, d’autres doivent s’occuper de leurs enfants scolarisés ou de l’entreprise familiale.
Trong khi một số người vợ có thể cùng đi với chồng và thậm chí giúp đỡ trong việc xây cất, những người khác phải ở nhà lo cho con đi học hoặc coi sóc công việc kinh doanh của gia đình.
C'est mon chantier.
Là vị trí của tôi.
Tu vas abandonner le plus gros chantier d'Europe pour lui tenir la main, parce qu'elle est fragile?
Anh từ bỏ lần đổ bê tông lớn nhất Châu Âu đề nắm bàn tay chết tiệt của ai đó chỉ vì cô ta yếu ớt á?
Une femme qui passait tous les jours devant un chantier a deviné qu’il s’agissait de la construction d’une Salle du Royaume par des Témoins de Jéhovah.
Một phụ nữ đi ngang qua công trường xây dựng Phòng Nước Trời mỗi ngày rồi kết luận rằng những người tham gia là Nhân Chứng Giê-hô-va và công trình sẽ là Phòng Nước Trời.
Le district naval de Yokosuka est établi en 1884 en tant que premier district naval responsable de la défense du Japon, et les chantiers navals de Yokosuka sont renommés en « arsenal naval de Yokosuka » en 1903.
Nó là quận hải quân đầu tiên chịu trách nhiệm bảo vệ các đảo nhà của Nhật Bản, và Xưởng đóng tàu Yokosuka được đổi tên thành Quân xưởng Hải quân Yokosuka năm 1903.
Vous auriez dû me tuer dans ce chantier naval, le détective.
Lẽ ra anh nên giết tôi ở bến cảng đó, Thanh tra.
Premièrement, son coût était passé de six à neuf milliards de dollars avant même sa mise en chantier.
Thứ nhất, chi phí cho dự án từ 6 tỉ đã lên đến 9 tỉ đô la trước khi nó bắt đầu.
Du reste, plus de 535 Béthélites de Brooklyn, de Patterson et de Wallkill se sont portés volontaires pour travailler sur le chantier le samedi, en plus de leur activité hebdomadaire.
Hơn 535 thành viên gia đình Bê-tên ở Brooklyn, Patterson và Wallkill tình nguyện làm thêm cho công trình xây cất vào Thứ Bảy ngoài công tác hàng ngày của họ.
C'est un nouveau chantier, un nouveau programme.
Đó là việc hay dự án mới.
nous avons encore des chantiers inachevés,
Anh và em còn chút việc chưa hoàn thành đó.
En collaborant sur le chantier avec les adorateurs de Jéhovah, Baltasar a acquis la conviction d’avoir trouvé la vraie religion.
Sau khi tiếp xúc với dân Đức Giê-hô-va trong quá trình xây dựng, ông Baltasar được thuyết phục là mình đã tìm thấy tôn giáo thật.
Un cousin au 2e degré de sa femme travaille sur le chantier, alors Will a vu le navire en cale.
Cậu ấy lấy vợ và người anh họ của cô vợ làm việc ở xưởng tàu. Will đã thấy con tàu hạ thủy.
C'est un chantier colossal.
Họ đang phải thực hiện một nhiệm vụ ghê gớm.
J'aurais voulu pouvoir te donner quelque chose de plus juteux, mais la fermeture du chantier naval était politique, comme d'habitude.
Ước gì tôi có thể cho cô tin gì đó hay ho hơn, nhưng việc đóng cửa xưởng đóng tàu chỉ đơn thuần là chính trị thôi.
Voyez ce que raconte Mickaël*, un habitué des projets de construction des Témoins de Jéhovah : “ Sur un chantier, il y avait un frère que je connaissais bien, pour qui j’avais du respect.
Anh Michael,* là người làm việc cho những công trình xây cất được vài năm, kể lại: “Có một người tại công trường xây cất mà tôi biết rõ và kính nể.
Bien que Maizuru est l'un des plus grands chantiers navals militaires du Japon (spécialement pour la construction de destroyer), le traité de Washington de 1922 réduit considérablement la demande de navires de guerre, et ses installations sont mises en réserve jusqu'en 1936.
Mặc dù Maizuru là một trong những xưởng đóng tàu quân sự lớn nhất ở Nhật Bản (chuyên đóng các tàu khu trục), Hiệp ước Hải quân Washington năm 1923 cũng giảm đáng kể nhu cầu xây dựng tàu chiến, và các cơ sở của nó phần lớn bị bỏ hoang cho đến năm 1936.
Après des réparations et le retrait de son armement et d'autres modifications au chantier naval de Rosyth, le Blencathra réintègre le service en octobre 1945 en tant que navire cible en mer du Nord pour former les équipages de conduite à l'identification et au ciblage des navires.
Sau khi được sửa chữa và cải biến tại xưởng tàu Rosyth, kể cả việc tháo bỏ vũ khí, Blencathra quay trở lại phục vụ từ tháng 10 như một tàu mục tiêu tại Bắc Hải, phục vụ cho việc huấn luyện các đội bay kỹ thuật xác định và ngắm bắn tàu bè.
Comme on m’envoyait travailler sur des chantiers, je guettais toutes les occasions de donner le témoignage.
Họ chỉ định tôi làm việc tại những công trường xây dựng khác nhau, và tôi luôn luôn tìm cơ hội để rao giảng.
C’est pourquoi les participants à ces chantiers doivent être prudents.
Vì vậy, những ai tham gia vào các dự án như thế phải thận trọng.
Et c'est encore bien plus que le nombre de petites machines à vapeur qui ne sont plus utilisées seules les grosses sont encore utilisées pour les gros chantiers.
Và không có nhiều động cơ hơi nước cỡ nhỏ được xây dựng nữa chỉ có cỡ lớn cho vận hành quy mô lớn
Je ne veux pas finir sur ce chantier.
Tôi không muốn chôn vùi đời trong cái xưởng này.
Bien que de nombreux Témoins professionnels venant de la région offrent leurs services sur chaque chantier, ce sont les Témoins locaux qui effectuent le gros des travaux.
Dù có các anh chị chuyên môn của vùng luôn sẵn sàng đến giúp, nhưng công trình được hoàn thành phần lớn nhờ vào công sức của các anh chị tình nguyện trong hội thánh địa phương.
Sharon a participé avec son mari à des chantiers dans plusieurs pays. “ Les choses ne sont pas simples quand on ne connaît pas la langue du pays où on sert, dit- elle.
Sharon, người đã cùng chồng phục vụ trong các công trình xây cất tại nhiều xứ, nói: “Không biết nói tiếng của nước mà bạn phục vụ là một thử thách.
Toutes les unités sont construites dans le même chantier naval.
Tất cả các đơn vị tàu thuyền được tạo ra ở Bến cảng.
Sur un autre chantier, dans le sud-est du pays, un maçon a été tellement frappé par la fraternité, l’amour et la coopération qu’il observait parmi les frères, qu’il a offert son aide.
Tại một công trình xây dựng Phòng Nước Trời ở miền đông nam nước này, một thợ nề hết sức cảm kích trước sự thân mật, tinh thần yêu thương và hợp tác mà các anh em thể hiện, nên ông đã tình nguyện phụ giúp trong công việc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chantier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.