cible trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cible trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cible trong Tiếng pháp.

Từ cible trong Tiếng pháp có các nghĩa là đích, mục tiêu, bia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cible

đích

noun

Un tir dans le noir trouve rarement sa cible.
Một phát đạn trong bóng tối hiếm khi trúng đích.

mục tiêu

noun

Vise la cible avec ce pistolet.
Nhắm thẳng vào mục tiêu bằng khẩu súng này.

bia

noun (bia (để ngắm bắn)

N'importe qui peut se mettre devant la cible.
Ai cũng có thể đứng trước tấm bia.

Xem thêm ví dụ

On a des infos crédibles que vous êtes pris pour cible.
Chúng tôi có thông tin tình báo đáng tin cậy rằng ông đang là mục tiêu.
Sur les six torpilles tirées par le sous-marin japonais I-19, trois touchèrent le porte-avions USS Wasp, une heurta le destroyer USS O'Brien, une rata sa cible et la dernière percuta l'USS North Carolina.
Trong số sáu quả ngư lôi của một loạt phóng từ tàu ngầm Nhật I-15, ba quả trúng tàu sân bay Wasp, một quả trúng tàu khu trục O'Brien, một quả bị trượt, và một quả đã trúng North Carolina.
Passé ce délai, ils se cacheront ou choisiront une nouvelle cible.
Sau đó, anh phải nghĩ ra cách để mọi chuyện biến mất hoặc chọn mục tiêu mới.
Vous pouvez également modifier la campagne ou son montant cible, ou supprimer la collecte de fonds à tout moment.
Bạn cũng có thể chỉnh sửa chiến dịch, thay đổi số tiền mục tiêu hoặc xóa chiến dịch gây quỹ đó bất cứ lúc nào.
Mon hypothèse, c'est qu'ils ont ciblé un chargement de billets fraîchement imprimés qui devait être livré à la banque du Français, à bord d'un camion sécurisé,
Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép.
Par exemple, imaginons que vous choisissiez un taux d'impressions cible de 65 % en première position absolue. Google Ads définit alors automatiquement vos enchères au CPC de sorte que vos annonces soient diffusées tout en haut de la page dans 65 % des cas où elles sont susceptibles de s'afficher.
Ví dụ: nếu bạn chọn mục tiêu Tỷ lệ hiển thị là 65% ở vị trí đầu tiên của trang, Google Ads sẽ tự động đặt giá thầu CPC để giúp quảng cáo của bạn đạt 65% tỷ lệ hiển thị ở vị trí đầu tiên của trang trong tổng số lần mà quảng cáo có thể hiển thị.
L'élément de campagne cible "Segment propriétaire 1 ou Segment propriétaire 2" et le visiteur appartient aux deux segments : étant donné que tous les segments propriétaires ont le même prix, Ad Manager en choisit un au hasard, et seul celui-ci vous est facturé.
Mục hàng nhắm mục tiêu đến "Phân khúc của bên thứ nhất 1 hoặc Phân khúc của bên thứ nhất 2" và khách truy cập thuộc cả hai: Vì tất cả phân khúc của bên thứ nhất đều có chi phí giống nhau nên Ad Manager sẽ chọn ngẫu nhiên một phân khúc và bạn sẽ chỉ bị tính phí đối với phân khúc đó.
Un missile air-air (en anglais, air to air missile ou AAM) est un missile tiré en vol depuis un aéronef, dans le but de détruire une cible aérienne.
Tên lửa không đối không (air-to-air missile: AAM) là tên lửa dẫn hướng được bắn từ một máy bay để tiêu diệt máy bay khác.
Bien qu’il soit devenu la cible de la haine et de l’opposition farouche des adorateurs de Baal, le dieu principal du panthéon cananéen, Éliya était zélé pour le culte pur et servait Jéhovah. — 1 Rois 18:17-40.
Ê-li sốt sắng với sự thờ phượng thanh sạch và phụng sự Đức Giê-hô-va dù ông trở thành mục tiêu của sự căm ghét và chống đối của những kẻ thờ thần Ba-anh, thần chính trong các thần của dân Ca-na-an (I Các Vua 18:17-40).
Si vous excluez des personnes de la catégorie "Inconnu", vous prenez le risque d'exclure une partie de votre audience cible.
Nếu loại trừ những người trong danh mục "không xác định", bạn có thể đang loại trừ một số đối tượng mục tiêu của mình.
Ryan voit beaucoup de sable près de la cible
Ryan thấy rất nhiều cát gần mục tiêu
On doit s'assurer d'avoir atteint nos cibles.
Chúng ta cần biết mục tiêu đã bị hạ.
Je suis désolé, mais toute l'année, nous avons été des cibles faciles pour Zoom et ses sbires de Terre-2.
Tôi xin lỗi, nhưng cả năm qua chúng tôi đã ngồi chài ở đây vì Zoom và cái bọn đầy tớ ở Earth-2 của hắn.
La rumeur court que Weyland International, l'organisation derrière La Course à la mort, a été la cible d'une prise de contrôle hostile.
Có tin đồn rằng Tập đoàn Weyland, nhà tổ chức Cuộc đua Tử thần, có nguy cơ bị thâu tóm bởi các đối thủ.
Oui, nous avons identifié la cible.
Chúng ta xác định được mục tiêu.
On a un nouvelle critique sur notre cible et sa cible.
Có một cập nhật quan trọng về mục tiêu của chúng ta và các mục tiêu của hắn.
Ce jour-là, la dernière balle que j'ai tirée a touché la petite lumière orange située au-dessus de la cible. Et, à la surprise générale, et surtout à la mienne, la cible a complètement explosé en flammes.
Hôm đó, viên đạn cuối cùng mà tôi bắn đã trúng chiếc đèn màu cam nằm trên đỉnh mục tiêu và trong sự kinh ngạc của mọi người, đặc biệt là của tôi mục tiêu nổ tung.
Je pense que sa vengeance consistera à éliminer la cible de Gogol, le sénateur Jack Kerrigan.
Tôi nghi ngờ rằng sự trả đũa của ông ta sẽ là tiêu diệt mục tiêu chính của Gogol, thượng nghị sĩ Jack Kerrigan.
Toutefois, si votre objectif est d'obtenir davantage de clics ou de conversions, nous vous recommandons d'utiliser le coût par action (CPA) cible plutôt que la stratégie "Taux d'impressions cible".
Bạn có thể chọn sử dụng tính năng đặt giá thầu theo tỷ lệ hiển thị mục tiêu, nhưng nếu mục tiêu của bạn là nhận được nhiều lần nhấp hoặc chuyển đổi hơn, thì bạn nên sử dụng giá mỗi hành động (CPA) mục tiêu.
Cet article vous explique comment utiliser le rapport sur les termes de recherche pour trouver des idées de mots clés à exclure qui vous aideront à mieux cibler les clients intéressés par vos produits ou services.
Bài viết này cho bạn biết cách sử dụng báo cáo cụm từ tìm kiếm để có các ý tưởng về từ khóa phủ định nhằm giúp bạn nhắm mục tiêu tốt hơn đến những khách hàng quan tâm đến sản phẩm hoặc dịch vụ của mình.
Se concentrer sur la cible.
Tập trung vào đối tượng bạn hướng tới.
Il planait momentanément grâce à ses trois fusées, qui s’éteignaient chacune au bout de dix secondes, puis il fondait sur la cible.
Sau khi lượn một hồi nhờ ba máy phản lực, mỗi máy hoạt động mười giây, nó đâm xuống mục tiêu.
Les historiens sont divisés quant à l'exact trajet de la torpille par rapport au Chicago, bien que tous conviennent que ce croiseur américain était la cible visée.
Những nhà sử học tranh luận về đường đi của hai quả ngư lôi dẫn thẳng đến chiếc Chicago, nhưng tất cả điều đồng ý rằng chiếc tuần dương hạm của Hoa Kỳ này là mục tiêu dự định.
Infiltrer, trouver une cible, et nous la ramener.
để thâm nhập, tìm mục tiêu, và đưa mục tiêu đó về đây nhà chúng ta.
Il les choisit parce que ça fait d'elles des cibles faciles.
Hắn chọn họ vì họ là mục tiêu dễ hơn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cible trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.