olimpo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ olimpo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ olimpo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ olimpo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trời, bầu trời, núi Olympus. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ olimpo
trờinoun |
bầu trờinoun |
núi Olympusproper |
Xem thêm ví dụ
Forjada no Olimpo. Rèn từ ngọn núi Limbus. |
Só existem por obra e graça do Olimpo. Từng hơi thở của các người là quà của các vị thần. |
O Olimpo tem uma dívida de gratidão com você. Olympus mắc nợ con. |
Qualquer coisa que leve a CLAY ao Olimpo. Một cái gì chạm tới đỉnh Olympus luôn. |
Aqui algumas imagens da Antártica e uma imagem do Monte Olimpo, caraterísticas muito similares, geleiras. Đây là một số hình ảnh châu Nam cực và một hình ảnh của Olympus Mons, có những điểm chung, những dòng sông băng. |
Forjada no Olimpo.- Por quê? Rèn từ Tia sét trên đỉnh Olympus Tại sao? |
Nesse quarto volume da série, o tempo está se esgotando e a batalha entre os deuses do Olimpo e Cronos, o Senhor dos Titãs, fica cada vez mais próxima. Trong cuốn sách thứ tư của bộ sách bán chạy nhất này, thời gian đang ngày càng ít đi khi cuộc chiến giữa các vị thần trên đỉnh Olympus và người đứng đầu các thần Titan-Kronos ngày càng gần kề. |
Chegaram bem perto do Monte Olimpo. Họ đang được đưa lên khá gần ngọn Olympus. |
O titã Prometheus, queria dar a humanidade uma posição de igualdade com os deuses, por isso foi expulso do Olimpo. Thần Prometheus muốn cho chúng ta sánh ngang với các vị thần. và vì thế, Người bị trục xuất khỏi Olympus. |
Perdoa a nossa intrusão no Olimpo. Hãy tha thứ cho chúng thần xâm phạm Olympus. |
Eu governo o Olimpo. Ta là người cai quản Olympus. |
E se você observar sua altura e compará-lo com o Monte Everest, veja, vai lhe dar uma ideia de quão grande é o Monte Olimpo, comparado ao Everest. Và nếu bạn nhìn vào chiều cao của nó và so sánh nó với núi Everest, bạn sẽ thấy, Đỉnh Ôlympia này lớn cỡ nào, so với Đỉnh Everest. |
Isto não é o Olimpo, está bem? Đây không phải là Olympus được chứ? |
Seria esta a vista do Olimpo. Đây chắc hẳn cũng là khung cảnh từ trên Olympus. |
" Luta. " Mas ela também disse... que estou destinado a destruir o Olimpo, ou a salvá-lo. " Tranh giành. " Nhưng bà ấy còn nói rằng... tớ có định mệnh phải phá hủy hoặc giải cứu Olympus. |
E se eu destruir o Olimpo... não sendo suficientemente bom para salvá-lo? Vậy nếu em phá hủy Olympus... vì không đủ tài giỏi để cứu nó thì sao? |
" para o Olimpo preservar ou arrasar. " Đỉnh Olympus tồn tại hay san bằng. |
Vai se pôr no próprio Olimpo. Nó lặn ngay tai đỉnh Olympus! |
Também receberá o FC Rostov da Premier League Russa, em substituição de Olimp - 2. Sân vận động này cũng tổ chức FC Rostov của Giải bóng đá ngoại hạng Nga, thay thế cho Olimp-2. |
Acrísio liderou um cerco ao Olimpo. Acrisius đã dẫn binh tấn công Olympus. |
Nós não só chegamos ao topo do Olimpo... fizemos o impossível, pusemos nossa bandeira lá. Chúng tôi không chỉ chinh phục, mà chúng tôi còn cắm cờ trên đỉnh nữa. |
Os deuses do Olimpo continuam vivos, em pleno século XXI! Chuyện gì sẽ xảy ra nếu các vị thần Olympia vẫn còn sống ở thế kỷ 21? |
Maior e mais gloriosa no Olimpo, seja minha testemunha, e zele pela manutenção desses juramentos. Vĩ đại và xuất sắc hơn bất cứ ai ở Olympus, hãy chứng kiến, và xem xét việc giữ nhưng lời tuyên thệ này. |
Mas os deuses do Olimpo são reais. Nhưng các vị thần của đỉnh Olympus là có thật. |
Conduz às portas do Olimpo. Nó sẽ dẫn tới cánh cửa Olympus. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ olimpo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới olimpo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.