opaco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opaco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opaco trong Tiếng Ý.
Từ opaco trong Tiếng Ý có các nghĩa là không trong suốt, mờ, mờ đục, xỉn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opaco
không trong suốtadjective |
mờadjective e quindi diventa trasparente, al contrario di opaco. và nhờ đó, nó trở nên trong suốt, chứ không phải mờ đục. |
mờ đụcadjective e quindi diventa trasparente, al contrario di opaco. và nhờ đó, nó trở nên trong suốt, chứ không phải mờ đục. |
xỉnadjective |
Xem thêm ví dụ
L'occhio con il cristallino opaco, il cristallino viene tolto e sostituito con un cristallino acrilico. Đây là cặp mắt đục thủy tinh thể, và thủy tinh thể bị cắt bỏ đi rồi được thay bởi một cặp thủy tinh thế bằng acrylic mới. |
Nei nostri occhi il cristallino è trasparente, ma in questo bimbo è diventato opaco, e quindi non può vedere il mondo. Đối với ta, thủy tinh thể trong và rõ ràng, nhưng của bé này, nó lại bị mờ đi, thế nên bé không thể thấy đuờng. |
Vi limitereste a stare seduti e a guardare le fiamme affievolirsi e il rosso vivo delle braci trasformarsi in un grigio opaco e inerte? Liệu bạn có ngồi nhìn ngọn lửa tắt đi và những cục than đỏ rực tàn dần thành đống tro màu xám không? |
Nota il bianco opaco dei miei occhi e anche questi anelli di grasso attorno alle cornee. Để ý đến sự đổi màu trong lòng trắng của mắt tôi... có một cái vòng nhỏ ngay sát giác mạc. |
Nel vostro occhio, prende la forma di una griglia, e quindi diventa trasparente, al contrario di opaco. Trong mắt bạn, nó sắp xếp thành dạng mạng lưới, và nhờ đó, nó trở nên trong suốt, chứ không phải mờ đục. |
Ma, come gli ultimi due giorni era stato molto caldo, come un estate indiana, il ghiaccio era ora non trasparente, che mostra il colore verde scuro delle acque, e la parte inferiore, ma opaco e biancastro o grigio, e anche se due volte più spessa era appena più forte di prima, per le bolle d'aria era notevolmente ampliato sotto questo calore e correre insieme, e perso la loro regolarità; non erano più uno direttamente su un altro, ma spesso come monete d'argento versato da una borsa, una sovrapposizione di un altro, o in scaglie sottili, come se occupa divisioni leggera. Nhưng hai ngày qua đã rất ấm áp, giống như một mùa hè Ấn Độ, băng không phải bây giờ minh bạch, hiển thị màu xanh đậm của nước, và phía dưới, nhưng mờ và màu trắng hoặc màu xám, và mặc dù hai lần như dày hầu như không mạnh hơn so với trước đây, cho các bong bóng không khí có rất nhiều mở rộng dưới nhiệt độ này và chạy với nhau, và mất đi đều đặn của họ, họ không có còn là một trong trực tiếp trên khác, nhưng thường như các đồng tiền bạc đổ từ một túi, một trong những chồng chéo khác, hoặc mảnh mỏng, nếu chiếm cleavages nhẹ. |
È impossibile vedere attraverso i vasi sanguigni e, anche se lo fosse, il sangue è opaco, quindi è difficile veder lavorare le valvole cardiache. Ta cũng không thể nhìn qua các mạch máu thậm chí nếu có thể, máu cũng không đủ trong để nhìn các van tim hoạt động. |
Variando le concentrazioni chimiche, riuscimmo ad ottenere una vasta gamma di proprietà – dallo scuro, rigido e opaco, al chiaro, morbido e trasparente. Bằng cách thay đổi các phương pháp cô cạn, chúng tôi có thể tạo ra nhiều chủng đặc tính, từ bóng tối, cứng nhắc và mờ đục, cho đến sáng ngời, mềm mại và trong suốt. |
Tom era un negro dalla pelle come velluto nero: non velluto lucido, ma morbido, opaco. Tom là người gốc Phi đen như nhung, không bóng, mà là một thứ nhung đen mềm mại. |
Erano un grigio opaco con cerchi rosa. Họ là một màu xám buồn tẻ với màu hồng viền. |
Ma sfortunatamente l'oceano è opaco e non riusciamo a vedere cosa vi accade all'interno. Nhưng không may, đại dương là một tầm nhìn mờ ảo, khiến cho ta không thể thấy điều gì đang xảy ra. |
Tornare indietro, terra opaco, e trovare il tuo centro verso l'esterno. Quay trở lại, trái đất ngu si đần độn, và tìm thấy trung tâm của ngươi ra. |
Mentre il diamante lavorato brilla, quello grezzo è praticamente opaco. Một hạt kim cương được mài giũa thì sẽ chiếu lấp lánh, nhưng một hạt kim cương thô thì ít chiếu. |
Nel maschio di colore verde giallastro con unghiata nera; nella femmina arancio opaco/brunastro con la sommità più scura; unghiata scura. Treron phoenicoptera) Treron pompadora: Cu xanh đuôi đen Treron seimundi: Cu xanh seimun Treron sieboldii: Cu xanh bụng trắng Treron sphenurus: Cu xanh sáo (syn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opaco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới opaco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.