operare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ operare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ operare trong Tiếng Ý.
Từ operare trong Tiếng Ý có các nghĩa là có tác dụng, hoạt động, hành quân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ operare
có tác dụngverb Il dono dello Spirito Santo opera allo stesso modo tra tutti gli uomini, donne e anche bambini. Ân tứ Đức Thánh Linh có tác dụng đồng đều đối với cả nam lẫn nữ và thậm chí cả trẻ con. |
hoạt độngadjective noun Lo sanno tutti che i janjawid operano con la sua autorizzazione. Ai cũng biết đám Janjaweed hoạt động theo lệnh của hắn. |
hành quânverb |
Xem thêm ví dụ
Così mentre i medici continuavano ad operare per rimettere il mio corpo insieme ancora una volta, Trong khi các bác sỹ tiếp tục phẫu thuật điều chỉnh lại cơ thể tôi, |
(Galati 6:10) Naturalmente il modo migliore per ‘operare ciò che è bene’ verso gli altri è quello di stimolare e soddisfare i loro bisogni spirituali. (Ga-la-ti 6:10) Dĩ nhiên, cách tốt nhất mà chúng ta có thể “làm điều thiện” cho người khác là vun trồng và thỏa mãn nhu cầu thiêng liêng của họ. |
Cosa significa ‘operare la propria salvezza con timore e tremore’? Nỗ lực để được cứu rỗi “với lòng kính sợ và run rẩy” có nghĩa gì? |
Affermò poi di conoscere i loro pensieri e che stavano «cominciando a operare nel peccato, peccato che... appare assai abominevole... a Dio» (versetto 5). Tuy nhiên, sau đó ông nói cho họ biết rằng ông đã biết được những ý tưởng của họ, rằng họ đang “bắt đầu hành động trong tội lỗi, và tội lỗi ấy rất khả ố... đối với Thượng Đế” (câu 5). |
Non puoi operare. Em không phẫu thuật được. |
Quando c’è una mancanza di fiducia del genere, che speranza ci può essere che i coniugi si mettano ad operare insieme per risolvere i contrasti e per rafforzare il vincolo matrimoniale dopo che il giorno delle nozze è passato? Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới? |
Intendiamo seguirne la guida, non ignorandolo né agendo contrariamente ad esso, cosa che impedirebbe ad esso di operare tramite noi. Chúng ta có ý định làm theo sự hướng dẫn của thánh linh, không coi thường hay hành động trái ngược với thánh linh, ngăn cản thánh linh tác động trên chúng ta (Ê-phê-sô 4:30; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:19). |
Un mondo in cui ci sono gli opposti fornisce la scelta tra il bene e il male, in modo che l’arbitrio possa operare. Một thế giới với những điều tương phản mang đến sự chọn lựa giữa điều thiện với điều ác, để quyền tự quyết có thể được thực hiện. |
(Proverbi 6:32; 14:17; 20:1) Com’è importante, dunque, che ci sforziamo di acquistare un buon nome e di operare zelantemente per salvaguardarlo. — Confronta Rivelazione (Apocalisse) 3:5. (Châm-ngôn 6:32; 14:17; 20:1) Vì thế, thật là quan trọng để chúng ta cố gắng có được danh tiếng tốt và nỗ lực gìn giữ danh tiếng đó.—So sánh Khải-huyền 3:5. |
Gesù ha appena guarito un uomo, e alcuni giudei lo stanno accusando di aver violato il Sabato. Lui però risponde: “Il Padre mio ha continuato a operare fino ad ora, e io continuo a operare” (Giovanni 5:17). Khi một số người Do Thái buộc tội Chúa Giê-su phạm luật ngày Sa-bát vì đã chữa lành cho một người, ngài đáp: “Cha tôi vẫn làm việc cho đến nay, và tôi cũng vậy”.—Giăng 5:17. |
Ciò permetteva alle ferrovie di operare con più efficienza e di ridurre gli incidenti mortali. Nó cho phép các công ty đường sắt hoạt động hiệu quả hơn và giảm thiểu nhiều tai nạn chết người. |
Satana vorrebbe distruggere la vostra fede e indebolire il potere che deriva dal sacerdozio che detenete di operare miracoli possenti, ma un amorevole Padre celeste vi ha fornito la Sua protezione provvidenziale, il dono dello Spirito Santo. Sa Tan sẽ làm giảm đức tin và làm hạ giá trị quyền năng chức tư tế của các em để làm những phép lạ lớn lao, nhưng Cha Thiên Thượng nhân từ đã cung ứng cho các em sự che chở thiêng liêng—ân tứ Đức Thánh Linh. |
Come possiamo ‘operare ciò che è bene verso tutti’ in albergo? Làm thế nào chúng ta có thể “làm điều thiện cho mọi người” nơi khách sạn? |
I “Fratelli”, tuttavia, continuarono ad operare attivamente, traducendo e pubblicando la Bibbia e anche altri libri religiosi. Tuy nhiên, nhóm Anh Em tiếp tục hoạt động trong việc dịch thuật và xuất bản Kinh Thánh cũng như những sách khác về tôn giáo. |
Ecco perché abbiamo deciso di operare sotto copertura se necessario e di usare videocamere nascoste. Đó là lí do chúng tôi quyết định thực hiện trong bí mật khi cần thiết, và phần lớn dùng camera giấu kín. |
12 E ancora, a un altro, di poter operare possenti amiracoli; 12 Và lại nữa, người này thì được ban cho ân tứ làm được anhững phép lạ lớn lao; |
Se egli fosse stato un impostore, avrebbe potuto operare e oltrepassare i suoi limiti celebrando ordinanze che non erano proprie di quell’ufficio e di quella chiamata che era sotto lo spirito di Elias. “Nếu là một kẻ mạo danh, thì Giăng Báp Tít đã cố gắng làm công việc mà ông không có thẩm quyền, và đảm trách việc thực hiện các giáo lễ mà không thuộc vào chức phẩm và sự kêu gọi đó, trong tinh thần Ê Li. |
Perciò una religione utile deve operare per la pace. Do đó một tôn giáo hữu ích là một sức mạnh xây dựng hòa bình. |
Siamo esortati a ‘divenire imitatori di Dio’ e a ‘operare ciò che è bene verso tutti’. Chúng ta được khuyên “hãy trở nên kẻ bắt chước Đức Chúa Trời” và “làm điều thiện cho mọi người”. |
14 Come siamo felici di operare sotto la guida del Capo della congregazione, Cristo Gesù, e di avere il privilegio di portare la buona notizia ad altri! 14 Phước thay cho chúng ta khi được làm việc dưới sự hướng dẫn của đấng làm Đầu hội thánh, Chúa Giê-su Christ, và có đặc ân chia sẻ tin mừng với người khác! |
E diciamoci la verità, le agenzie di rating del credito hanno contribuito, a spingere l'economia globale sull'orlo del precipizio, eppure devono cambiare il loro modo di operare. Và hãy đối mặt với điều đó, việc các cơ quan xếp hạng tín dụng thành lập đã khiến nền kinh tế thế giới trở nên tồi tệ, và chúng ta còn phải thay đổi cách thức chúng vận hành nữa. |
Credi davvero di operare per conto del Paradiso, quaggiu'? Vậy anh thực sự nghĩ là mình làm công việc của thiên đàng ở đây à? |
Alcuni erano dell’opinione che dovessimo predicare apertamente e andare di casa in casa, mentre altri ritenevano che dovessimo operare in maniera meno appariscente, contattando le persone in altri modi. Một số người nghĩ rằng chúng tôi phải rao giảng một cách công khai và đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia, trong khi đó thì những người khác nghĩ rằng chúng tôi phải rao giảng một cách kín đáo hơn, gặp người ta bằng những cách khác. |
Quando nel 1945 la RAF si dimostrò poco interessata al progetto in quanto riteneva offrisse caratteristiche non sufficientemente superiori ai caccia già in servizio, i Gloster Meteor e de Havilland Vampire, il P.1040 venne offerto all'Admiralty, in una versione opportunamente modificata per operare dalle portaerei, nel ruolo di caccia imbarcato a supporto della flotta, il P.1046. Năm 1945, RAF lại ít quan tâm tới dự án vì họ đã được trang bị những loại máy bay phản lực khác như Gloster Meteor và de Havilland Vampire, P.1040 lại được mời chào cho Bộ Hải quân với vai trò là máy bay tiêm kích hỗ trợ hạm đội với tên mã là P.1046. |
Quello che comincia con " Per prima cosa, non nuocere " e continua con " Niente aborti, niente atti impuri e non operare mai colui che soffre del male della pietra "? Bắt đầu với, " Trước tiên, không làm gì có hại " rồi là không nạo phá thai hay cám dỗ người khác và rõ ràng là không ngăn cản công việc của người khác? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ operare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới operare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.