operativo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ operativo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ operativo trong Tiếng Ý.

Từ operativo trong Tiếng Ý có các nghĩa là có hiệu lực, có tác dụng, thực hành, bật lên và chạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ operativo

có hiệu lực

adjective

có tác dụng

adjective

thực hành

adjective

bật lên và chạy

adjective

Xem thêm ví dụ

Oltre ai tre templi nuovi, ci sono centoquarantaquattro templi operativi, cinque in fase di ristrutturazione, tredici in costruzione e altri tredici, annunciati in precedenza, in vari stati di preparazione prima dell’inizio dei lavori.
Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công.
Ti vogliono all'operativo.
Anh có lệnh tác chiến đấy.
Dopo la riorganizzazione delle forze armate secondo il Goldwater-Nichols Act, avvenuta nel 1986, gli stati maggiori riuniti non ebbero più il comando operativo delle forze armate statunitensi.
Sau khi tái tổ chức quân đội vào năm 1986 theo Đạo luật Goldwater-Nichols, Bộ tổng tham mưu Liên quân Hoa Kỳ không hiện diện trong các bộ tư lệnh tác chiến thống nhất của Quân đội Hoa Kỳ.
Operativo.
Sẵn Sàng.
L'estate scorsa, L'LHC ha cominciato la seconda fase operativa con un'energia quasi doppia rispetto a quella del primo esperimento.
Mùa hè này, hệ thống LHC bắt đầu pha thứ hai trong vận hành với một năng lượng gần như gấp đôi lần chạy đầu.
Il primo squadron su A-7 venne dichiarato operativo il 1o febbraio 1967 iniziando, a dicembre, le operazioni sul Vietnam.
Phi đội A-7 Hải quân đầu tiên đạt đến tình trạng sẵn sàng hoạt động vào ngày 1 tháng 2 năm 1967, và bắt đầu các hoạt động chiến đấu trong Chiến tranh Việt Nam vào tháng 12 cùng năm.
L’argomento successivo da trattare riguardava gli aspetti operativi, come la logistica e le date di consegna.
Mục thảo luận kế tiếp là liên quan đến các chi tiết hoạt động, kể cả kế hoạch giao nhận và ngày giao hàng.
SUPERFLUIDITY fornirà un concetto di 5G convergente basato sulla nuvola che consentirà casi di uso innovativo sul versante mobile, permetterà nuovi modelli di attività e ridurrà i costi di investimento e operativi.
SUPERFLUIDITY sẽ cung cấp một khái niệm hội tụ 5G dựa trên đám mây, cho phép các trường hợp sử dụng sáng tạo ở mảng di động, tăng cường các mô hình kinh doanh mới, giảm chi phí đầu tư và hoạt động.
La cosa interessante di quel suggerimento era che per rendere operativo quel cambiamento non ci sarebbero voluti 10 milioni di sterline; non avrebbe comportato enormi spese; sarebbe costato circa 50 sterline.
Nhưng điều thú vị về đề nghị này là không tốn hơn 10 triệu pound để thực thi lời đề nghị này; Nó sẽ không bao gồm số chi phí khổng lồ; nó thực sự chỉ tốn 50 pound.
Sono Victor Nieves, supervisore operativo di Landsat.
Tôi là Victor Nieves, Giám sát Thực địa Landsat.
Ma sono disposta a modificare la mia filosofia... per adattarla alla sua sensibilità, se solo lei... mi aiutasse a gestire e rendere operativo il laboratorio.
Nhưng tôi sẵn sàng điều chỉnh triết lí của tôi cho phù hợp với sự nhạy cảm của cô miễn là cô chịu điều hành phòng thí nghiệm.
Questo processo, sapete, è un problema di ingegneria, un problema meccanico, logistico, operativo.
Quy trình này, bạn biết đấy, đó là vấn đề kỹ thuật, vấn đề cơ học, vấn đề hậu cần, vấn đề hoạt động.
Lasceremo messaggi nella cassetta dei fondi operativi.
Đồng thời chúng tôi cũng đặt thư từ liên lạc trong két của quỹ hành động.
Al momento, sono operativi centoquarantuno templi.
Hiện nay, có 141 đền thờ đang hoạt động.
I sistemi operativi moderni includono il supporto per più di un file system.
Nhiều hệ điều hành bao gồm hỗ trợ cho nhiều hơn một hệ thống file.
Tom Cronin, ufficiale operativo.
Tôi là Tom Cronin, phụ trách chiến dịch của CIA, tôi gọi từ Langley, Virginia.
Voglio ogni residente operativo sul campo.
Tôi muốn tất cả người dân được ở trong nơi đó.
Direzione Generale della Polizia Amministrativa - con 4 direzioni centrali: Forensics Institute, Direzione per il casellario giudiziale, Bilancio del Registro di sistema operativo, Direzione per la gestione logistica, la Direzione per l'IT & C. Sotto il comando dell'Ispettorato Generale la Polizia rumena gestisce una squadra di intervento specializzato, il servizio indipendente di interventi e operazioni speciali.
General Directorate for Administrative Police - with 4 central directorates: Forensics Institute, Directorate for Criminal Records, Statistics and Operational Registry, Directorate for Logistics Management, the Directorate for IT&C. Cảnh sát Rumani được chia thành 41 Nha Cảnh sát Thanh tra thuộc 41 quận (județ), và Tổng Nha Cảnh Sát Đô thành Bucharest.
I ricercatori hanno studiato anche algoritmi per trovare componenti connesse in modelli di computazione più limitati, come programmi in cui la memoria operativa è limitata a un numero logaritmico di bit (definito dalla classe di complessità L).
Các nhà nghiên cứu còn tìm hiểu các thuật toán cho tìm kiếm thành phần liên thông trong những mô hình tính toán giới hạn hơn, chẳng hạn như khi bộ nhớ (không tính phần để lưu trữ dữ liệu vào) là lôgarit của kích thước dữ liệu vào (định nghĩa bởi lớp L).
Ryanair è una compagnia aerea a basso costo (low cost) irlandese con sede a Dublino, la cui più importante base operativa è l'Aeroporto di Londra-Stansted.
Ryanair (mã IATA: FR, mã ICAO: RYR) (Bản mẫu:Ise, LSE:RYA, NASDAQ: RYAAY) là hãng hàng không giá rẻ của Ireland, có trụ sở tại Dublin và căn cứ lớn nhất ở Phi trường London Stansted, (Anh Quốc).
Il comando operativo.
Sở chỉ huy.
E questo vale la vita del suo migliore agente operativo, vero?
Cái đó xứng đáng mạng sống điệp viên giỏi nhất của ông à?
Un'operativa ha cercato di sottrarmi la scatola.
Một đặc vụ đã đến cướp gói hàng.
Quante APU ancora operative abbiamo?
Lực lượng APU còn bao nhiêu?
E assegnamo anche un valore all'azienda dato dal reddito operativo.
Và chúng tôi cũng định giá cho công ty dựa trên mức doanh thu hoạt động.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ operativo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.