operato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ operato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ operato trong Tiếng Ý.

Từ operato trong Tiếng Ý có các nghĩa là hành vi, hành động, hạnh kiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ operato

hành vi

verb

sia quelli che operano al di sotto della nostra consapevolezza quotidiana.
cũng như những hành vi được thực hiện phía sau nhận thức hằng ngày của mỗi người.

hành động

noun

Con il termine opera si intende un atto o conseguimento.
Công việc nói về một hành động hay thành quả.

hạnh kiểm

verb

Xem thêm ví dụ

Tale spirito è la forza attiva di Dio, e il suo operato è indispensabile per capire le cose spirituali.
Thánh linh là một lực mà Đức Chúa Trời dùng và sự tác động của lực ấy là điều kiện tiên quyết để hiểu những điều tâm linh.
35 E così fu reso noto tra i morti, sia piccoli che grandi, tanto fra gli ingiusti che tra i fedeli, che la redenzione era stata operata tramite il asacrificio del Figlio di Dio sulla bcroce.
35 Và như thế phúc âm được tiết lộ ở giữa người chết, cả nhỏ và lớn, kẻ bất chính cũng như người trung thành, mà sự cứu chuộc đã được thực hiện qua asự hy sinh của Vị Nam Tử của Thượng Đế trên bthập tự giá.
Operate per la salvezza dei vostri figli
Cố gắng cứu con bạn
Quindi non posso dire di essere deluso dal suo operato.
Nên không thể nói là tôi thất vọng về những việc làm của ông.
Nel secondo caso abbiamo operato una lesione, abbiamo reimpiantato esattamente le stesse cellule e, in questo caso, e cellule sono rimaste e sono diventate neuroni maturi.
Trong trường hợp thứ 2 chúng tôi thực hiện ở vết thương, chúng tôi cấy lại các tế bào cùng nhóm đó, và trong trường hợp này, các tế bào không biến mất-- và chúng trở thành tế bào thần kinh trưởng thành.
(Salmo 36:9) Attorno a noi vediamo numerose prove dell’operato di Geova, come il sole, la luna e le stelle.
(Thi-thiên 36:9) Xung quanh, chúng ta thấy rất nhiều bằng chứng về các công trình của Đức Giê-hô-va, như mặt trời, mặt trăng và các vì sao.
Se vogliamo imparare, come fanno i missionari, anche noi dobbiamo studiare attentamente Predicare il mio Vangelo e osservare i missionari nel loro operato quotidiano.
Nếu chúng ta muốn học, như những người truyền giáo đã học, thì chúng ta cũng phải học kỹ sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta và quan sát những người truyền giáo trong công việc hằng ngày của họ.
Operate ora come famiglia per dimostrarvi adatti al tipo di vita di quel nuovo sistema.
Ngay bây giờ toàn thể gia đình bạn hãy tỏ thiện chí muốn có lối sống thích hợp với nếp sống trong hệ thống mới đó.
E sviluppammo alcune tecniche per immergerci dentro e sotto quell'iceberg, posizionando, per esempio, delle placche riscaldate sui reni, operate da una batteria portatile, in modo che il sangue, scorrendo nei reni, ricevesse un incremento di calore prima di rifluire nell'organismo.
Và chúng tôi đã phát triển công nghệ để lặn vào bên trong và bên dưới núi băng ấy, kỹ thuật này tương tự các tấm đệm nhiệt trên thận của chúng ta với một bình ắc quy có thể kéo đi được, nhờ đó, giống như dòng máu chảy qua thận, nó sẽ trở nên ấm hơn trước khi quay trở lại mạch máu.
Non dobbiamo essere timidi nel testimoniare della missione di Joseph quale profeta, veggente e rivelatore, poiché il Signore ha sempre operato tramite i profeti.3 Grazie alle verità restaurate tramite Joseph Smith, noi sappiamo molto di più sul nostro Padre Celeste e sul Salvatore, Gesù Cristo.
Chúng ta không cần phải nhút nhát khi làm chứng về sứ mệnh của Joseph với tư cách là vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải, vì Chúa đã luôn luôn làm việc qua các vị tiên tri.3 Nhờ vào các lẽ thật được phục hồi qua Joseph Smith, chúng ta biết rõ hơn về Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô.
(1 Tessalonicesi 5:19) Le azioni e gli atteggiamenti contrari ai santi princìpi possono ostacolare l’operato dello spirito santo a nostro favore.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:19) Thật vậy, những hành động và thái độ trái nghịch với nguyên tắc Đức Chúa Trời có thể ngăn trở thánh linh hoạt động vì lợi ích chúng ta.
Operate la vostra salvezza con timore e tremore, mentre risplendete come illuminatori nel mondo, mantenendo una salda presa sulla parola della vita’.
«[Hãy] lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình, giữ lấy đạo sự sống, chiếu sáng như đuốc trong thế-gian» (Phi-líp 2:12-16).
8 In seguito, poco prima di morire, Gesù avvertì i suoi apostoli che le condizioni in cui avrebbero operato sarebbero cambiate.
8 Sau đó, ngay trước khi chết, Giê-su cảnh giác các sứ đồ về sự kiện họ sẽ phải làm việc dưới những hoàn cảnh đổi khác.
Come abbiamo visto, coloro che ascoltarono Pietro il giorno di Pentecoste erano consapevoli dell’operato dello spirito santo.
Như đã đề cập ở trên, những người nghe Phi-e-rơ giảng vào ngày Lễ Ngũ Tuần đã nhận biết thánh linh.
Bene, ci stiamo avvicinando al 2015, quindi sarà opportuno valutare il nostro operato.
Chúng ta đang ở năm 2015 Vì thế mà chúng ta tốt hơn là nên đánh giá, chúng ta thực hiện đến đâu rồi những mục tiêu đó?
Pensatela come se fosse un'evoluzione non per selezione naturale, bensì operata dal design.
Hãy xem điều này là một bước tiến hóa không thông qua chọn lọc tự nhiên, mà nhờ vào thiết kế.
E poi mille ore di ripensamenti sul proprio operato.
Và rồi lại một ngàn giờ nữa tìm lại chính mình.
Dove sarò operato?
Giải phẫu ở đâu?
Sostengo fedelmente l’operato dei sorveglianti amorevoli che includono membri dell’unto rimanente e i futuri componenti della classe del capo principale?
Tôi có trung thành ủng hộ công việc mà các giám thị đầy yêu thương thực hiện, kể cả các giám thị trong số những người được xức dầu còn sót lại và các thành viên tương lai của lớp thủ lĩnh không?
Dato che lo spirito santo viene da Dio, opporsi volontariamente allo spirito o negare il suo operato equivale a bestemmiare contro Dio stesso.
Vì thần khí thánh đến từ chính Đức Chúa Trời nên việc cố tình chống lại hoặc bác bỏ sự hoạt động của thần khí đồng nghĩa với việc phỉ báng Đức Chúa Trời.
Proprio come certi passi sono necessari durante la breve prestazione di un atleta olimpico (salti e manovre di un pattinatore su ghiaccio o di uno snowboarder, calcolare le curve di una discesa con il bob o passare attraverso le porte di una pista in discesa), anche nelle nostre vite vi sono certi passi che sono assolutamente necessari — delle pietre miliari che segnano il progresso del nostro operato spirituale sulla terra.
Trong cùng một cách mà các hành động chắc chắn là cần thiết đối với phần biểu diễn ngắn ngủi của một vận động viên Thế Vận Hội, như là nhảy hoặc thao diễn đối với những người trượt băng và trượt ván, lái xe trượt tuyết trên băng đối với vận động viên bobsled, hoặc thi trượt tuyết xuống dốc chữ chi xuyên qua các chướng ngại vật, thì cuộc sống của chúng ta cũng giống như vậy, trong đó có những điều chắc chắn là hoàn toàn cần thiết—các trạm kiểm soát đưa dẫn chúng ta đi qua cuộc biểu diễn thuộc linh của mình trên thế gian.
Dobbiamo mettere distanza tra questo governo e il suo operato.
Ta cần cách ly cô ta với chính quyền, công việc và mưu đồ của cô ta.
Il popolo di re Beniamino replicò ai suoi insegnamenti esclamando: “Sì, noi crediamo a tutte le parole che tu ci hai detto; e per di più sappiamo che sono sicure e vere, a motivo dello Spirito del Signore Onnipotente che ha operato in noi, ossia nel nostro cuore, un potente cambiamento, cosicché non abbiamo più alcuna disposizione a fare il male, ma a fare continuamente il bene” (Mosia 5:2).
Dân của Vua Bên Gia Min đã đáp ứng lời giảng dạy của ông bằng cách kêu lên rằng: “Vâng, chúng tôi tin mọi lời mà vua đã nói với chúng tôi; và hơn nữa, chúng tôi biết những lời ấy thật vững vàng và chân thật, vì Thánh Linh của Chúa Vạn Năng đã đem lại một sự thay đổi lớn lao trong chúng tôi, hay trong lòng chúng tôi, khiến chúng tôi không còn ý muốn làm điều tà ác nữa, mà chỉ muốn luôn luôn làm điều thiện” (Mô Si A 5:2).
L’OPERATO DELLO SPIRITO SANTO
CÁCH THÁNH LINH HOẠT ĐỘNG
Il missionario straniero ha aperto la porta, e sapeva esattamente cos'era successo, l'ha portata in un ospedale vicino a Addis Abeba, ed è stata operata con un'operazione da 350 dollari.
Người truyền giáo mở cứa hiểu rõ chuyện gì đã xảy ra và đưa cô tới 1 bệnh viện phụ sản gần đó ở Addis - Ababa, và cô được chữa lành với 1 cuộc phẫu thuật tốn S350

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ operato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.